• (Khác biệt giữa các bản)
    (Nhiễm (thói quen))
    (Bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy)
    Dòng 113: Dòng 113:
    ::[[a]] [[drowning]] [[man]] [[will]] [[catch]] [[at]] [[a]] [[straw]]
    ::[[a]] [[drowning]] [[man]] [[will]] [[catch]] [[at]] [[a]] [[straw]]
    ::sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy
    ::sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy
    -
     
    +
    ===Cấu trúc từ===
    -
     
    +
    =====[[to]] [[catch]] [[on]]=====
    -
     
    +
    ::nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
    -
     
    +
    ::(thông tục) hiểu được, nắm được
     +
    =====[[to]] [[catch]] [[out]]=====
     +
    ::(nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
     +
    =====[[to]] [[be]] [[caught]] [[short]]=====
     +
    ::không thể nhịn tiêu tiểu được
     +
    =====[[to]] [[catch]] [[sb]] [[napping]]=====
     +
    ::bắt gặp ai đang chểnh mảng
     +
    =====[[to]] [[catch]] [[sb]] [[red-handed]]=====
     +
    ::bắt quả tang
     +
    =====[[to]] [[catch]] [[sb]] [[with]] [[his]] [[pants]]/[[trousers]] [[down]]=====
     +
    ::tấn công bất ngờ và chớp nhoáng
     +
    =====[[to]] [[set]] [[a]] [[thief]] [[to]] [[catch]] [[a]] [[thief]]=====
     +
    ::dĩ độc trị độc
     +
    =====[[to]] [[set]] [[a]] [[sprat]] [[to]] [[catch]] [[a]] [[mackerel]]=====
     +
    ::thả con săn sắt, bắt con cá rô
     +
    =====[[to]] [[catch]] [[up]]=====
     +
    ::đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
     +
    :::[[go]] [[on]] [[in]] [[front]], [[I'll]] [[soon]] [[catch]] [[you]] [[up]]
     +
    :::cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
     +
    ::Ngắt lời
     +
    :::[[to]] [[catch]] [[up]] [[a]] [[speaker]]
     +
    :::ngắt lời người phát biểu
     +
    ::Nhiễm (thói quen)
     +
    :::[[to]] [[catch]] [[up]] [[a]] [[habit]]
     +
    :::nhiễm một thói quen
     +
    =====[[to]] [[catch]] [[a]] [[glimpse]] [[of]] [[something]]=====
     +
    ::nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
     +
    =====[[to]] [[catch]] [[it]]=====
     +
    ::(thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
     +
    =====[[catch]] [[me]]!; [[catch]] [[me]] [[at]] [[it]]!; [[catch]] [[me]] [[doing]] [[that]]!=====
     +
    ::tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
     +
    =====[[to]] [[catch]] [[the]] [[speaker's]] [[eye]]=====
     +
    Xem [[eye]]
    ===Hình thái từ===
    ===Hình thái từ===

    03:59, ngày 4 tháng 12 năm 2007

    /kætʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
    a good catch
    một quả bắt đẹp mắt (bóng đá)
    Sự đánh cá; mẻ cá
    a fine catch of fish
    một mẻ cá nhiều
    Nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
    it is no catch
    món này chẳng bở gì
    Cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa
    Cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy)
    Đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy
    (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng
    the early bird catches the worm
    đến trước và dậy sớm là nắm thành công trongtay

    Ngoại động từ ( .caught)

    Bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
    to catch a ball
    bắt quả bóng
    to catch somebody by the arm
    nắm lấy cánh tay ai
    Đánh được, câu được (cá)
    Bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
    to catch a train
    bắt kịp xe lửa
    Mắc, bị nhiễm
    to catch cold
    nhiễm lạnh, cảm lạnh
    to catch measles
    mắc bệnh đậu mùa
    to catch a habit
    nhiễm một thói quen
    to catch fire
    bắt lửa, cháy
    Hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra
    to catch someone's meaning
    hiểu được ý ai muốn nói gì
    to catch a tune
    thuộc và hát lại được ngay một điệu hát
    to catch a likeness
    nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được
    Bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy
    to be caught in the act
    bị bắt quả tang
    let me catch you at it again
    cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!
    Mắc vào, vướng, móc, kẹp
    nail catches dress
    đinh móc vào áo
    to catch one's finger in a door
    kẹp ngón tay vào cửa
    boat is caught in the reeds
    thuyền bị vướng trong đám lau sậy
    Chặn đứng, nén, giữ
    to catch one's breath
    nín hơi, nín thở
    Thu hút, lôi cuốn
    to catch the attention
    thu hút được sự chú ý
    this will catch the public
    cái này có thể lôi cuốn được công chúng
    Đánh, giáng
    to catch someone a blow
    giáng cho ai một cú
    to catch somebody on the jaw
    đánh cho ai một cú quai hàm

    Nội động từ

    Bắt lửa (cái gì...)
    wet wood does not catch
    gỗ ẩm không bắt lửa
    Đóng băng
    river catches
    con sông bắt đầu đóng băng
    Mắc, vướng, móc, kẹp
    dress catches on a nail
    áo móc phải đinh
    Ăn khớp, vừa
    the key does not catch
    khoá này không vừa
    Bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy
    to catch at an opportunity
    chộp lấy cơ hội
    a drowning man will catch at a straw
    sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy

    Cấu trúc từ

    to catch on
    nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
    (thông tục) hiểu được, nắm được
    to catch out
    (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
    to be caught short
    không thể nhịn tiêu tiểu được
    to catch sb napping
    bắt gặp ai đang chểnh mảng
    to catch sb red-handed
    bắt quả tang
    to catch sb with his pants/trousers down
    tấn công bất ngờ và chớp nhoáng
    to set a thief to catch a thief
    dĩ độc trị độc
    to set a sprat to catch a mackerel
    thả con săn sắt, bắt con cá rô
    to catch up
    đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
    go on in front, I'll soon catch you up
    cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
    Ngắt lời
    to catch up a speaker
    ngắt lời người phát biểu
    Nhiễm (thói quen)
    to catch up a habit
    nhiễm một thói quen
    to catch a glimpse of something
    nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
    to catch it
    (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
    catch me!; catch me at it!; catch me doing that!
    tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
    to catch the speaker's eye

    Xem eye

    Hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ phận thu
    khóa dừng bulông
    ngạnh chống xoay
    gá kẹp chốt cài
    nối vấu

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    gom

    Nguồn khác

    • catch : Chlorine Online

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    gắp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bánh cóc
    bắt
    cái kẹp
    cái mốc
    cặp
    chặn
    back catch
    chốt chặn
    catch spring
    lò xo chặn
    locking catch
    chốt chặn, then cài
    retaining catch
    chốt chặn then cài
    chìa vít
    chốt cửa
    spring-type catch
    chốt cửa có nhíp
    window catch
    chốt cửa sổ
    window catch
    then chốt cửa sổ
    chốt hãm
    chốt khóa
    cố kết
    kẹp
    khóa
    catch bolt
    khóa cửa kiểu lò xo
    catch lock
    khóa ôm
    locking catch
    khóa hãm
    stop catch
    khóa dừng
    khóa chốt
    đánh
    đinh chốt
    đinh móc
    đồ gá cặp
    đông cứng
    dụng cụ chặn
    dụng cụ khóa
    giá đỡ
    gióng cửa
    gờ
    hãm
    móc hãm
    móc
    phần lồi
    sự cặp
    sự gắp
    sự mang
    tay vặn
    then cửa
    tích tụ
    vấu
    vùng tụ nước

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    săn bắt
    sự khai thác
    sự săn bắt

    Nguồn khác

    • catch : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Capture, seize, apprehend, take or get (hold of), grab,grip, grasp, take captive, hold, arrest, take prisoner, Colloqnab, pinch, collar, Brit nick: The police caught him when hereturned to the scene of the crime.
    Trap, ensnare, entrap,snare, net, bag, hook, round up, corral: We caught three troutthis morning. I caught all the horses that had broken throughthe fence. 3 take, get on or on to, board: You can catch theLondon train at Aylesbury.
    Surprise, discover, find: Theyfired him after catching him with his hand in the till.
    Beseized or taken hold of by or with, come down with, be afflictedby or with, contract, get, suffer from: Youll catch a cold ifyou dont wear a hat.
    Strike, hit, deliver, fetch, box: Shecaught him a great blow on the ear and he went down.
    Tangle,become entangled or stuck or trapped or hooked: His foot caughtin the stirrup when he fell, and he was dragged along. 8restrain, stop, check, curb: She caught herself before tellingthe police where the thief was hiding. 9 intercept, grab, seize,snatch: He caught the ball before it touched the ground.
    Understand, see, comprehend, grasp, apprehend, fathom, perceive,discern, follow, take in, gather, Colloq figure out, get, catchon (to), get the drift (of), Brit twig: I didnt quite catchwhat you said - please can you repeat it? 11 captivate, charm,bewitch, enchant, fascinate, seduce, attract, entice, allure:She knows how to use her charms to catch a man.
    Attract,draw: A very slight movement caught my eye.
    Catch on. aunderstand, grasp, see (through), comprehend, get (it), Brittwig: I didnt catch on to what she planned to do it till itwas too late. The jokes on you and you still dont catch on, doyou? b take hold, succeed, become popular or fashionable: Doyou think the hula hoop will catch on again?
    Catch up. aabsorb, involve, enthrall, immerse: He was completely caught upin the plot of the new novel. b reach, overtake, overhaul: Ifinally caught up with her as she neared the house.
    N.
    Capture, take, bag, prize, trophy: The catch of theday was a 20-pound pike.
    Acquisition; conquest: She wasconsidered quite a catch.
    Clasp, hook, pin, clip, fastening,fastener: The catch on the necklace opened and pearls spilt allover the floor. 18 trick, disadvantage, hitch, snag, fly in theointment, catch-22, trap, problem, drawback , Colloq US hooker:The first book is free, but the catch is that you have to buyfour more at the regular price.

    Oxford

    V. & n.

    V. (past and past part. caught) 1 tr. a lay holdof so as to restrain or prevent from escaping; capture in atrap, in one's hands, etc. b (also catch hold of) get intoone's hands so as to retain, operate, etc. (caught hold of thehandle).
    Tr. detect or surprise (a person, esp. in a wrongfulor embarrassing act) (caught me in the act; caught him smoking).3 tr. a intercept and hold (a moving thing) in the hands etc.(failed to catch the ball; a bowl to catch the drips). bCricket dismiss (a batsman) by catching the ball before itreaches the ground.
    Tr. a contract (a disease) by infectionor contagion. b acquire (a quality or feeling) from another'sexample (caught her enthusiasm).
    Tr. a reach in time andboard (a train, bus, etc.). b be in time to see etc. (a personor thing about to leave or finish) (if you hurry you'll catchthem; caught the end of the performance).
    Tr. a apprehendwith the senses or the mind (esp. a thing occurring quickly orbriefly) (didn't catch what he said). b (of an artist etc.)reproduce faithfully.
    A intr. become fixed or entangled; bechecked (the bolt began to catch). b tr. cause to do this(caught her tights on a nail). c tr. (often foll. by on) hit,deal a blow to (caught him on the nose; caught his elbow on thetable).
    Tr. draw the attention of; captivate (caught his eye;caught her fancy).
    Intr. begin to burn.
    Tr. (often foll.by up) reach or overtake (a person etc. ahead).
    Tr. checksuddenly (caught his breath).
    Tr. (foll. by at) grasp or tryto grasp.
    N.
    A an act of catching. b Cricket a chance oract of catching the ball.
    A an amount of a thing caught, esp.of fish. b a thing or person caught or worth catching, esp. inmarriage.
    A a question, trick, etc., intended to deceive,incriminate, etc. b an unexpected or hidden difficulty ordisadvantage.
    A device for fastening a door or window etc.
    Mus. a round, esp. with words arranged to produce a humorouseffect.
    (of a practice, fashion, etc.) become popular.
    (ofa person) understand what is meant. catch out 1 detect in amistake etc.
    Take unawares; cause to be bewildered orconfused.
    = sense 3b of v. catch-phrase a phrase in frequentuse. catch the sun 1 be in a sunny position.
    Becomesunburnt. catch up 1 a (often foll. by with) reach a personetc. ahead (he caught up in the end; he caught us up; he caughtup with us). b (often foll. by with, on) make up arrears (ofwork etc.) (must catch up with my correspondence).
    Snatch orpick up hurriedly.
    (often in passive) a involve; entangle(caught up in suspicious dealings). b fasten up (hair caught upin a ribbon).
    Catchable adj. [ME f. AF & ONF cachier, OFchacier, ult. f. L captare try to catch]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X