-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 31: Dòng 31: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Xây dựng====== Xây dựng========than đá==========than đá=====Dòng 43: Dòng 41: =====cục đông==========cục đông======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====lấy than=====+ =====lấy than=====- =====than đá=====+ =====than đá=====''Giải thích EN'': [[This]] [[rock]] [[when]] [[burned]] [[as]] [[fuel]]. [[Coal]] [[was]] [[once]] [[the]] [[main]] [[type]] [[of]] [[fuel]] [[in]] [[all]] [[industrial]] [[countries]], [[and]] [[it]] [[is]] [[still]] [[widely]] [[used]] [[as]] [[a]] [[source]] [[of]] [[energy]] [[for]] [[electric]] [[power]] [[plants]]. [[It]] [[is]] [[also]] [[the]] [[source]] [[of]] [[coke]], [[which]] [[is]] [[used]] [[in]] [[the]] [[manufacture]] [[of]] [[iron]] [[and]] [[steel]]. ([[From]]an [[Old]] [[English]] [[word]] [[for]] [[this]] [[substance]].).''Giải thích EN'': [[This]] [[rock]] [[when]] [[burned]] [[as]] [[fuel]]. [[Coal]] [[was]] [[once]] [[the]] [[main]] [[type]] [[of]] [[fuel]] [[in]] [[all]] [[industrial]] [[countries]], [[and]] [[it]] [[is]] [[still]] [[widely]] [[used]] [[as]] [[a]] [[source]] [[of]] [[energy]] [[for]] [[electric]] [[power]] [[plants]]. [[It]] [[is]] [[also]] [[the]] [[source]] [[of]] [[coke]], [[which]] [[is]] [[used]] [[in]] [[the]] [[manufacture]] [[of]] [[iron]] [[and]] [[steel]]. ([[From]]an [[Old]] [[English]] [[word]] [[for]] [[this]] [[substance]].).''Giải thích VN'': Loại đá có thể đốt như nhiên liệu. Than đá đã từng là loại nhiên liệu chính ở tất cả các nước công nghiệp, và hiện nay nó vẫn là nguồn năng lượng cho các nhà máy điện. Nó cũng là một nguồn cung cấp than cốc dùng để luyện thép và kim loại.(Theo từ Tiêng Anh cổ của loại vật chất này).''Giải thích VN'': Loại đá có thể đốt như nhiên liệu. Than đá đã từng là loại nhiên liệu chính ở tất cả các nước công nghiệp, và hiện nay nó vẫn là nguồn năng lượng cho các nhà máy điện. Nó cũng là một nguồn cung cấp than cốc dùng để luyện thép và kim loại.(Theo từ Tiêng Anh cổ của loại vật chất này).- ===== Tham khảo =====+ ==Các từ liên quan==- *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=coal coal] : Chlorine Online+ ===Từ đồng nghĩa===- === Oxford===+ =====noun=====- =====N. & v.=====+ :[[anthracite]] , [[ash]] , [[bituminous]] , [[carbon]] , [[char]] , [[charcoal]] , [[cinder]] , [[culm]] , [[ember]] , [[fuel]] , [[scoria]] , [[slack]] , [[smut]] , [[spark]] , [[stoke]]- =====N.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]]- + - =====A a hard black or blackish rock,mainlycarbonized plant matter,found in underground seams and used asa fuel and in the manufacture of gas,tar,etc. b Brit. a pieceof this for burning.=====+ - + - =====A red-hot piece of coal,wood,etc. in afire.=====+ - + - =====V.=====+ - + - =====Intr. take in a supply of coal.=====+ - + - =====Tr. put coalinto (an engine,fire,etc.).=====+ - + - =====A blackpatch in the Milky Way,esp. the one near the Southern Cross.coal-scuttle a container for coal to supply a domestic fire.coal-seam a stratum of coal suitable for mining. coals toNewcastle something brought or sent to a place where it isalready plentiful. coal tar a thick black oily liquid distilledfrom coal and used as a source of benzene. coal-tit (orcole-tit) a small greyish bird,Parus ater,with a black head:also called COALMOUSE. haul (or call) over the coals reprimand.=====+ - + - =====Coaly adj.[OE col f. Gmc]=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]+ 12:01, ngày 23 tháng 1 năm 2009
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
than đá
Giải thích EN: This rock when burned as fuel. Coal was once the main type of fuel in all industrial countries, and it is still widely used as a source of energy for electric power plants. It is also the source of coke, which is used in the manufacture of iron and steel. (Froman Old English word for this substance.).
Giải thích VN: Loại đá có thể đốt như nhiên liệu. Than đá đã từng là loại nhiên liệu chính ở tất cả các nước công nghiệp, và hiện nay nó vẫn là nguồn năng lượng cho các nhà máy điện. Nó cũng là một nguồn cung cấp than cốc dùng để luyện thép và kim loại.(Theo từ Tiêng Anh cổ của loại vật chất này).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ