-
Thông dụng
Ngoại động từ
Nội động từ
Bắt đầu dấn vào, lao vào
- to launch out on a long voyage
- bắt đầu một cuộc hành trình dài
- to launch out into extravagance
- lao vào một cuộc sống phóng túng
- to launch out into the sea of life
- dấn thân vào đời
- to laugh into abuse of someone
- chửi rủa ai om sòm
- to launch into eternity
- chết, qua đời
- to launch into strong language
- chửi rủa một thôi một hồi
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
hạ thủy
Giải thích EN: In the construction of a bridge, to slowly maneuver a pre-built structure to meet a piece already in place and joining it to that part.
Giải thích VN: Trong công trình xây dựng cầu, di chuyển chậm theo kỹ thuật một kết cấu đã xây dựng tới bộ phận đã đặt vào vị trí và nối nó với bộ phận đó.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
phóng
- aeroplane tow launch
- bệ phóng kéo dắt máy bay
- Geostationary Satellite Launch Vehicle (GSLV)
- tầu phóng vệ tinh địa tĩnh
- Launch (L)
- Phóng, Khai trương
- launch abort
- việc phóng bị thất bại
- launch azimuth
- góc phương vị phóng tàu
- Launch Azimuth (LA)
- phương vị phóng (tên lửa)
- launch base
- bệ phóng
- launch base
- dàn phóng
- Launch Complex (LC)
- tổng hợp phóng
- Launch Control Centre (LCC)
- trung tâm điều khiển phóng
- Launch Control System (LCS)
- hệ thống điều khiển phóng
- launch environment
- môi trường phóng tàu
- Launch Equipment Test Facility (LETF)
- phương tiện thử nghiệm thiết bị phóng
- launch escape motor
- động cơ phóng thoát
- launch escape system
- hệ thống phóng thoát
- launch numerical aperture
- khẩu số phóng
- launch point
- điểm phóng (tên lửa)
- launch schedule
- chương trình phóng
- Launch Service Agreement (LSA)
- hợp đồng các dịch vụ phóng
- launch table clamp
- sự định áp trên bàn phóng
- launch tower
- tháp phóng
- Multiple Launch Rocket System (MLRS)
- hệ thống tên lửa phóng nhiều lần
- orbital launch facility
- bệ phóng quỹ đạo
- orbital launch facility
- dàn phóng quỹ đạo
- Re-usable Launch Vehicle (RLV)
- tầu phóng (vệ tinh) có thể dùng lại
- satellite launch failure rate
- mức thất bại phóng vệ tinh
- space launch
- sự phóng tàu vũ trụ
- target launch date
- ngày phóng vào (đích quỹ đạo)
- waiting period on the launch pad
- sự chờ đợi trên dàn phóng
phóng tàu
- launch azimuth
- góc phương vị phóng tàu
- launch environment
- môi trường phóng tàu
- space launch
- sự phóng tàu vũ trụ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Start (off), set in motion, set or get going, begin,embark upon or on, initiate, inaugurate: The council is aboutto launch a scheme for dockside development. The attack waslaunched at dawn. 2 originate, establish, organize, set up,found, open, start: Robson is talking about launching a newcompany.
Shoot, fire, discharge, hurl, throw, sling, pitch,fling, catapult, send, dispatch or despatch: The enemy launchedground-to-air missiles against our planes.
Inauguration, start, initiation, opening: The launch ofthe offensive is scheduled for noon tomorrow.
Boat, skiff,tender, motor boat, runabout, gig, dinghy: The launch willshuttle passengers between the pier and the cruise ship.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ