-
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
Kỹ thuật chung
bộ ổn định
Giải thích EN: A substance, structure, or device that makes something stable; specific uses include:a petroleum-refinery chemical added to oil to neutralize undesirable effects such as oxidation and discolorization or the fractionation column used to remove gases for stabilization. Also, INHIBITOR, PROTECTIVE AGENT..
Giải thích VN: Một chất, cấu trúc hay thiết bị làm cho một cái gì đó ổn định, sử dụng trong: hóa dầu thêm vào dầu để trung hòa những hiệu ứng không mong đợi chẳng hạn như oxy hóa, làm bay màu.
- directional stabilizer
- bộ ổn định hướng
- power system stabilizer
- bộ ổn định hệ thống
- voltage stabilizer
- bộ ổn định điện áp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ