• Revision as of 15:28, ngày 12 tháng 12 năm 2007 by Ami 150190 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
    Xuồng du lịch
    Sự hạ thuỷ (tàu)

    Ngoại động từ

    Hạ thuỷ (tàu)
    Ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
    Khởi đầu, khai trương
    to launch a new enterprise
    khai trương một tổ chức kinh doanh mới
    Đưa (ai) ra, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)

    Nội động từ

    Bắt đầu dấn vào, lao vào
    to launch out on a long voyage
    bắt đầu một cuộc hành trình dài
    to launch out into extravagance
    lao vào một cuộc sống phóng túng
    to launch out into the sea of life
    dấn thân vào đời
    to laugh into abuse of someone
    chửi rủa ai om sòm
    to launch into eternity
    chết, qua đời
    to launch into strong language
    chửi rủa một thôi một hồi

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    sự hạ thủy

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    khởi chạy

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    lao (cầu)
    lao cầu
    hạ thủy

    Giải thích EN: In the construction of a bridge, to slowly maneuver a pre-built structure to meet a piece already in place and joining it to that part.

    Giải thích VN: Trong công trình xây dựng cầu, di chuyển chậm theo kỹ thuật một kết cấu đã xây dựng tới bộ phận đã đặt vào vị trí và nối nó với bộ phận đó.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khởi động
    phóng
    aeroplane tow launch
    bệ phóng kéo dắt máy bay
    Geostationary Satellite Launch Vehicle (GSLV)
    tầu phóng vệ tinh địa tĩnh
    Launch (L)
    Phóng, Khai trương
    launch abort
    việc phóng bị thất bại
    launch azimuth
    góc phương vị phóng tàu
    Launch Azimuth (LA)
    phương vị phóng (tên lửa)
    launch base
    bệ phóng
    launch base
    dàn phóng
    Launch Complex (LC)
    tổng hợp phóng
    Launch Control Centre (LCC)
    trung tâm điều khiển phóng
    Launch Control System (LCS)
    hệ thống điều khiển phóng
    launch environment
    môi trường phóng tàu
    Launch Equipment Test Facility (LETF)
    phương tiện thử nghiệm thiết bị phóng
    launch escape motor
    động cơ phóng thoát
    launch escape system
    hệ thống phóng thoát
    launch numerical aperture
    khẩu số phóng
    launch point
    điểm phóng (tên lửa)
    launch schedule
    chương trình phóng
    Launch Service Agreement (LSA)
    hợp đồng các dịch vụ phóng
    launch table clamp
    sự định áp trên bàn phóng
    launch tower
    tháp phóng
    Multiple Launch Rocket System (MLRS)
    hệ thống tên lửa phóng nhiều lần
    orbital launch facility
    bệ phóng quỹ đạo
    orbital launch facility
    dàn phóng quỹ đạo
    Re-usable Launch Vehicle (RLV)
    tầu phóng (vệ tinh) có thể dùng lại
    satellite launch failure rate
    mức thất bại phóng vệ tinh
    space launch
    sự phóng tàu vũ trụ
    target launch date
    ngày phóng vào (đích quỹ đạo)
    waiting period on the launch pad
    sự chờ đợi trên dàn phóng
    phóng tàu
    launch azimuth
    góc phương vị phóng tàu
    launch environment
    môi trường phóng tàu
    space launch
    sự phóng tàu vũ trụ
    sự phóng
    space launch
    sự phóng tàu vũ trụ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hạ thủy (một chiếc tàu)
    sự hạ thủy (tàu)
    sự tung ra (sản phẩm mới)
    tàu khách nhỏ
    tung ra (mẫu hàng mới)

    Nguồn khác

    • launch : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Start (off), set in motion, set or get going, begin,embark upon or on, initiate, inaugurate: The council is aboutto launch a scheme for dockside development. The attack waslaunched at dawn. 2 originate, establish, organize, set up,found, open, start: Robson is talking about launching a newcompany.
    Shoot, fire, discharge, hurl, throw, sling, pitch,fling, catapult, send, dispatch or despatch: The enemy launchedground-to-air missiles against our planes.
    Float, set afloat:Two frigates will be launched today.
    N.
    Inauguration, start, initiation, opening: The launch ofthe offensive is scheduled for noon tomorrow.
    Boat, skiff,tender, motor boat, runabout, gig, dinghy: The launch willshuttle passengers between the pier and the cruise ship.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X