• Revision as of 03:12, ngày 30 tháng 11 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cú đánh đòn
    to deal a blow
    giáng cho một đòn
    at a blow
    chỉ một cú, chỉ một đập
    to come to blows
    đánh nhau; dùng vũ lực với nhau
    Tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người
    his wife's death was a great blow to him
    vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy
    to strike a blow against
    chống lại
    to strike a blow for
    giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...)

    Danh từ

    Sự nở hoa
    in full blow
    đang mùa rộ hoa
    Ngọn gió
    to go for a blow
    đi hóng mát
    Hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi)
    Trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...)

    Động từ

    nở hoa
    Thổi (gió)
    it is blowing hard
    gió thổi mạnh
    Thổi
    to blow on the trumpet
    thổi kèn trumpet
    the train whistle blows
    còi xe lửa thổi
    to blow the bellows
    thổi bễ
    to blow the fire
    thổi lửa
    to blow glass
    thổi thuỷ tinh
    to blow bubbles
    thổi bong bóng
    Hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng)
    to blow one's fingers
    hà hơi vào ngón tay
    to blow one's nose
    hỉ mũi
    to blow an egg
    hút trứng
    Phun nước (cá voi)
    Cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi
    the ship was blown out to sea
    con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi
    Thở dốc; làmcho mệt đứt hơi, làm cho đuối sức
    to blow hard and perspire profusely
    thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa
    to blow one's horse
    làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra
    to be thoroughly blown
    mệt đứt hơi
    Nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...)
    to blow on (upon) somebody's character
    bôi nhọ danh dự của ai
    Đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ( (nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối
    (thông tục) khoe khoang, khoác lác
    (từ lóng) nguyền rủa
    (điện học) nổ (cầu chì)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền)
    to blow about (abroad)
    lan truyền; tung ra (tin tức...)
    to blow down
    thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió)
    to blow in
    thổi vào (gió...)
    (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình
    to blow off
    thổi bay đi, cuôn đi
    (kỹ thuật) thông, làm xì ra
    to blow off steam
    làm xì hơi ra, xả hơi
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...)
    to blow out
    thổi tắt, tắt (vì gió)
    to blow out a candle
    thổi tắt ngọn nến
    the candle blows out
    ngọn nến tắt
    Nổ (cầu chì...); làm nổ
    to blow out one's brain
    tự bắn vỡ óc mình
    to blow over
    qua đi
    the storm will soon blow over
    cơn bão sẽ chóng qua đi
    (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi
    to blow up
    bơm căng lên
    to blow up a tyre
    làm nổ lốp xe
    to be blown up with pride
    (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo
    Mắng mỏ, quở trách
    Phóng (ảnh)
    Nổi nóng
    to blow upon
    làm mất tươi, làm thiu
    Làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh
    Làm mất hứng thú
    Mách lẻo, kháo chuyện về (ai)
    to blow hot and cold

    Xem hot

    to blow one's own trumpet
    khoe khoang
    to blow the gaff

    Xem gaff

    to see which way the wind is blowing
    biết rõ gió sẽ thổi hướng nào, hiểu rõ tình thế

    Hình Thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    phụt khí

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    sự rò khí

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự ngắt quá dòng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chỗ rò
    ngắt
    ngắt mạch
    nhát búa
    gió
    nổ
    phun
    air-blow core
    ruột cát phun
    blow-out
    phun (dầu khí)
    extrusion blow molding
    sự đúc bằng phun đùn
    extrusion blow moulding
    sự đúc bằng phun đùn
    gas blow-out
    phun khí
    incipient blow-out
    khởi đầu phun trào
    injection blow molding
    phương pháp đúc phun áp ực
    injection blow molding
    sự đúc phun áp lực
    injection blow molding machine
    máy phun áp lực
    injection blow moulding
    phương pháp đúc phun áp lực
    injection blow moulding
    sự đúc phun áp lực
    injection blow moulding machine
    máy phun áp lực
    phụt
    blow gun
    súng phụt
    quả đấm
    sự nổ
    sự nổ mìn
    sự phụt
    sự rò
    sự tháo rửa
    sự thổi
    final blow
    sự thổi cho đông cứng
    final blow
    sự thổi lần cuối
    settle blow
    sự thổi cho đông cứng
    settle blow
    sự thổi lần cuối
    sự va chạm
    sự va đập
    va chạm
    blow stress
    tải trọng va chạm
    blow stress
    ứng suất va chạm
    va đập
    vết nứt

    Nguồn khác

    • blow : Chlorine Online

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Breathe, puff, exhale; expel: If the crystals turn greenwhen you blow into the tube, it means that you've had too muchto drink. Blow some air into the balloon. 2 waft, puff, whistle,whine, blast: An icy wind blew through the cracks in thewindows.
    Colloq bungle, botch, make a mess of, muff,mismanage, Colloq screw up, mess up, fluff, bugger up, Taboofuck up: It was my last chance to win and I blew it.
    Colloqspend, lavish, squander, waste, throw out or away: She blewhundreds on that dress and now she won't wear it.
    Short-circuit, burn out: All the fuses blew when I turned onthe electric heater.
    Blow hot and cold. vacillate, hesitate,dither, Colloq shilly-shally: The sales manager has beenblowing hot and cold over my proposal for a month now. 7 blowout. a extinguish: I blew out all the candles in one breath.The match blew out in the wind. b explode, burst: One of mytyres blew out on the way over here. c short-circuit, burn out:The lights blew out during the storm.
    Blow up. a becomefurious or angry or enraged, flare up, lose one's temper, Slangblow one's top or US also stack, flip one's lid: She reallyblew up when I said I was going to the pub. b explode, burst,shatter, Colloq bust; detonate, dynamite, destroy, blast: Thebridge blew up with a roar. Demolition experts will blow up thedam. c enlarge, inflate, embroider, magnify, expand, exaggerate,overstate: The tabloid press has blown up the story out of allproportion. d enlarge, magnify, amplify, expand, increase: Canyou blow up just this corner of the photograph? e inflate;distend, swell: We were busy blowing up balloons for the party.
    N.
    Gale, storm, tempest, whirlwind, tornado, cyclone,hurricane, typhoon, north-easter, nor'easter: We can expect abig blow tonight - winds of gale force, they say.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X