-
Thông dụng
Đại từ quan hệ
Cái mà, mà
- the book which is on the table is mine
- quyển sách ở trên bàn là của tôi
- the book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting
- quyển sách mà anh ta đang nói tới là một quyển rất lý thú
- the work to which she devoted all her time...
- công việc mà cô ta đã dành hết cả thời gian vào đó...
- the table one leg of which is broken...
- cái bàn mà một chân đã gãy...
Điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đó
- he was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid
- nó bị ngã khi còn nhỏ, điều đó đã làm cho nó thành tàn tật suốt đời
- if he comes, which is not likely, I'll tell him at once
- nếu nó tới, điều mà không có gì là chắc chắn, tôi sẽ bảo nó ngay
- he can speak, write, understand and read English, and all which with great ease
- anh ta nói, viết, hiểu và đọc được tiếng Anh, và làm tất cả những cái đó rất dễ dàng
Oxford
Adj. & pron.
Interrog.adj. asking for choice from a definiteset of alternatives (which John do you mean?; say which book youprefer; which way shall we go?).
Rel.adj. being the one justreferred to; and this or these (ten years, during which timethey admitted nothing; a word of advice, which action is withinyour power, will set things straight).
Tham khảo chung
- which : Corporateinformation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ