-
Thông dụng
Tính từ
Ở chỗ đất cao hơn, ở phía bắc trong nội địa, ở sâu trong nội địa; thượng
- Upper Egypt
- thượng Ai cập (tức là vùng cách xa Châu thổ sông Nile nhất)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
phía trên
- Inertial Upper Stage (IUS)
- tầng quán tính phía trên
- upper access tunnel
- ngách hầm thi công phía trên
- upper arch bearing
- ổ có vòm phía trên
- Upper Atmosphere Research satellite (UARS)
- vệ tinh nghiên cứu phía trên tầng khí quyển
- upper bainite
- tầng giữa phía trên
- upper bar
- thanh phía trên
- upper containment pool
- bể giữ phía trên
- upper containment pool
- thùng chứa phía trên
- upper core
- vùng hoạt động phía trên
- upper end plug
- nút bít phía trên (thanh nhiên liệu)
- upper gate
- cửa âu phía trên
- upper grid
- lưới phía trên (ở chùm thanh nhiên liệu)
- upper guide bearing
- ổ trục dẫn phía trên
- upper letter row
- hàng mẫu tự phía trên
- upper pool
- bể phía trên
- upper reinforcement
- cốt thép phía trên
- upper storage basin
- bể trữ nước phía trên
- upper tie plate
- tấm đệm phía trên (thanh nhiên liệu trong mạng)
- upper window edge
- lề cửa sổ phía trên
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ