• /¸prezə´veiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì
    in an excellent state of preservation; in a state of fair preservation
    được bảo quản rất tốt
    a preservation order
    (thuộc ngữ) luật về bảo tồn
    Sự bảo quản (thức ăn, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu thành mứt...)
    (hoá học) sự giữ cho khỏi phân huỷ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự gìn giữ

    Kỹ thuật chung

    bảo quản
    cold preservation
    bảo quản lạnh
    cold preservation
    sự bảo quản lạnh
    radiation preservation
    bảo quản bằng bức xạ
    wood preservation
    bảo quản gỗ
    wood preservation
    sự bảo quản gỗ
    wood preservation by immersion
    bảo quản gỗ bằng cách ngâm tẩm
    wood preservation oil
    dầu bảo quản gỗ
    bảo toàn
    preservation of angles
    bảo toàn các góc
    preservation of homotopy
    bảo toàn tính đồng luân
    bảo trì
    duy trì
    sự bảo quản
    cold preservation
    sự bảo quản lạnh
    wood preservation
    sự bảo quản gỗ
    sự bảo toàn
    sự bảo vệ
    sự giữ gìn

    Kinh tế

    sự bảo quản
    antiseptic preservation
    sự bảo quản bằng chất sát trùng
    carbon dioxide preservation
    sự bảo quản bằng khí cacbonic
    fermentative preservation
    sự bảo quản bằng cách lên men
    freezing preservation
    sự bảo quản bằng đông lạnh
    heat preservation
    sự bảo quản bằng nhiệt
    jerk preservation
    sự bảo quản bằng phơi nắng
    nitrogen preservation
    sự bảo quản bằng khí nitơ
    radiation preservation
    sự bảo quản bằng tia bức xạ
    salt-curing preservation
    sự bảo quản bằng ướp muối
    smoke (curing) preservation
    sự bảo quản bằng hun khói
    sun-drying preservation
    sự bảo quản hàng phơi nắng
    temporary preservation
    sự bảo quản tạm thời
    vinegar pickling preservation
    sự bảo quản bằng ngâm dấm
    sự đóng hộp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X