• Ngoại động từ

    Làm vỡ, bẻ gãy
    Casser un verre
    làm vỡ cái cốc
    la chute lui a cassé le bras
    nó ngã gãy tay
    casser du bois
    bổ củi
    (thân mật) làm hỏng
    Il a cassé sa montre
    nó làm hỏng đồng hồ
    Hủy
    Casser un mariage
    hủy cuộc hôn nhân
    Cách chức
    Casser un fonctionnaire
    cách chức một viên chức
    Làm ngừng; gây trở ngại
    Casser le travail
    ngừng việc
    à tout casser
    nhiều lắm là
    Valoir mille francs à tout casser
    hết tốc độ
    Conduire sa voiture à tout casser
    đặc biệt, lạ lùng
    Un film à tout casser
    làm cho sửng sốt
    casser du grain
    cưỡng lệnh
    casser du sucre sur le dos de [[quelquun]]
    nói xấu ai
    casser la cro‰te cro‰te
    cro‰te
    casser la gueule
    (thông tục) dần cho một trận
    casser la marmite
    làm cho kiệt quệ, làm cho suy bại
    casser la tête
    làm nhức óc, làm mệt óc
    casser le cou à [[quelquun]]
    đánh chết ai, hãm hại ai
    casser les vitres
    làm toáng lên
    casser sa ficelle
    trốn đi
    casser sa pipe pipe
    pipe
    casser ses oeufs
    bị trụy thai
    casser une pièce [[dargent]]
    đổi tiền
    cela ne casse rien
    cái đó chẳng có gì lạ, cái đó chẳng có gì đặc sắc
    [[nen]] casser que [[dune]] dent
    không đụng đến một miếng nào
    [[quest-ce]] que je lui ai cassé
    Tôi đá cho nó một trận đến thế nào!
    tu nous la casses tu nous les casses
    mày quấy rầy bọn tao quá

    Nội động từ

    Vỡ, gãy, nát
    Poutre qui va casser
    cái xà sắp gãy
    Bị hỏng, bị phá
    [[�a]] casse
    việc đó hỏng rồi
    quand la corde est trop tendue elle casse
    già néo đứt dây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X