-
Ngoại động từ
Làm ngừng; gây trở ngại
- Casser le travail
- ngừng việc
- à tout casser
- nhiều lắm là
- Valoir mille francs à tout casser
- hết tốc độ
- Conduire sa voiture à tout casser
- đặc biệt, lạ lùng
- Un film à tout casser
- làm cho sửng sốt
- casser du grain
- cưỡng lệnh
- casser du sucre sur le dos de [[quelquun]]
- nói xấu ai
- casser la cro‰te cro‰te
- cro‰te
- casser la gueule
- (thông tục) dần cho một trận
- casser la marmite
- làm cho kiệt quệ, làm cho suy bại
- casser la tête
- làm nhức óc, làm mệt óc
- casser le cou à [[quelquun]]
- đánh chết ai, hãm hại ai
- casser les vitres
- làm toáng lên
- casser sa ficelle
- trốn đi
- casser sa pipe pipe
- pipe
- casser ses oeufs
- bị trụy thai
- casser une pièce [[dargent]]
- đổi tiền
- cela ne casse rien
- cái đó chẳng có gì lạ, cái đó chẳng có gì đặc sắc
- [[nen]] casser que [[dune]] dent
- không đụng đến một miếng nào
- [[quest-ce]] que je lui ai cassé
- Tôi đá cho nó một trận đến thế nào!
- tu nous la casses tu nous les casses
- mày quấy rầy bọn tao quá
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ