• Tự động từ

    Ngồi, đứng, nằm...
    Se mettre à table
    ngồi vào bàn
    Bắt đầu
    Se mettre à travailler
    bắt đầu làm việc
    Theo (một chế độ)
    Se mettre à la diète lactée
    theo chế độ sữa
    Mặc
    N'avoir rien à se mettre
    không có gì mà mặc
    Lan ra
    La vermine se met dans la masse
    chấy rận lan ra trong đám người
    n'avoir pas de quoi se mettre sous la dent dent
    dent
    ne savoir se mettre
    lúng túng ngượng nghịu
    se mettre à jour
    làm để gỡ lại chỗ làm chậm
    se mettre à l'aise
    cởi áo ngoài ra cho thoải mái
    se mettre à l'oeuvre
    bắt tay vào việc gì
    se mettre à la place de
    đặt mình vào địa vị (ai)
    se mettre à la raison
    biết điều
    se mettre à la tête de
    đứng đầu (một tổ chức gì)
    se mettre après quelqu'un
    chọc ghẹo ai, quấy rầy ai
    se mettre au-dessus de
    cho là cao hơn, khinh thường
    se mettre avec quelqu'un
    sống như vợ chồng với ai
    se mettre bien
    thoải mái lắm
    se mettre bien avec quelqu'un
    hòa hảo với ai
    se mettre en colère
    nổi giận, nổi xung
    se mettre en communication
    liên lạc với
    se mettre en frais frais
    frais
    se mettre en fruit
    ra quả (cây)
    se mettre en mesure
    chuẩn bị tư thế để
    se mettre en peine
    lo lắng
    se mettre en quatre
    dùng đủ cách để
    se mettre en rapport
    giao thiệp với, liên hệ với
    se mettre en route
    lên đường
    se mettre en tête de
    khăng khăng (làm gì)
    se mettre les doigts dans l'oeil doigt
    doigt
    se mettre quelqu'un à dos
    chọc tức ai
    se mettre sur son trente et un trente
    trente

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X