-
Tự động từ
Lan ra
- La vermine se met dans la masse
- chấy rận lan ra trong đám người
- n'avoir pas de quoi se mettre sous la dent dent
- dent
- ne savoir où se mettre
- lúng túng ngượng nghịu
- se mettre à jour
- làm để gỡ lại chỗ làm chậm
- se mettre à l'aise
- cởi áo ngoài ra cho thoải mái
- se mettre à l'oeuvre
- bắt tay vào việc gì
- se mettre à la place de
- đặt mình vào địa vị (ai)
- se mettre à la raison
- biết điều
- se mettre à la tête de
- đứng đầu (một tổ chức gì)
- se mettre après quelqu'un
- chọc ghẹo ai, quấy rầy ai
- se mettre au-dessus de
- cho là cao hơn, khinh thường
- se mettre avec quelqu'un
- sống như vợ chồng với ai
- se mettre bien
- thoải mái lắm
- se mettre bien avec quelqu'un
- hòa hảo với ai
- se mettre en colère
- nổi giận, nổi xung
- se mettre en communication
- liên lạc với
- se mettre en frais frais
- frais
- se mettre en fruit
- ra quả (cây)
- se mettre en mesure
- chuẩn bị tư thế để
- se mettre en peine
- lo lắng
- se mettre en quatre
- dùng đủ cách để
- se mettre en rapport
- giao thiệp với, liên hệ với
- se mettre en route
- lên đường
- se mettre en tête de
- khăng khăng (làm gì)
- se mettre les doigts dans l'oeil doigt
- doigt
- se mettre quelqu'un à dos
- chọc tức ai
- se mettre sur son trente et un trente
- trente
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ