-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
stereophonic
- âm (thanh) nổi
- stereophonic sound
- chương trình âm thanh nổi
- stereophonic programme
- sự ghi âm thanh nổi
- stereophonic recording of sound
- sự nghe âm thanh nói (nghe bằng hai tai)
- stereophonic reproduction
- sự theo dõi âm thanh nói (nghe bằng hai tai)
- stereophonic reproduction
- tín hiệu âm thanh nổi
- stereophonic signal
- tín hiệu tổng (số) âm thanh nổi
- stereophonic sum signal
- đường âm thanh nổi
- stereophonic tracks
stereophonic sound
Giải thích VN: Âm thanh ba chiều, âm thanh được ghi từ máy ghi âm đặt cách khoảng nhau, thường ở vị trí phải hoặc trái trước vật phát âm. Âm nhạc được truyền lại bởi các loa phóng thanh cũng đặt cách khoảng nhau, mỗi loa phát ra một tín hiệu khác nhau tương tự các máy ghi âm trước. Âm thanh nghe được giống như âm thanh ba chiều từ ban nhạc thật được biểu diễn trong phòng hòa [[nhạc. ]]
stereophony
- đường kênh S (âm thanh nổi)
- S-channel (stereophony)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ