-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
coaxial cable
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là cáp nối dải tần rộng, trong đó có một dây dẫn đồng nằm trong vỏ cách điện chạy suốt trong lòng cáp. Bao quanh sợi dây cách điện này là dây dẫn thứ hai làm bằng kim loại cứng hoặc dạng lưới. Ngoài cùng là một lớp vỏ bọc bảo vệ các lớp bên [[trong. ]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
coaxial
- cáp cặp đồng trục
- coaxial pair
- cáp cặp đồng trục
- coaxial-pair cable
- cặp khe hở (trong dây cáp có cặp đồng trục)
- interstice pair (ina coaxial pair cable)
- kiểu bộ nối cáp đồng trục
- connector type for coaxial cables
- kiểu đầu nối cáp đồng trục
- connector type for coaxial cables
- đầu nối cáp đồng trục
- coaxial cable connector
- đường cáp đóng trục cố định
- rigid coaxial line
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ