• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (19:06, ngày 5 tháng 3 năm 2013) (Sửa) (undo)
    (chưa từng có)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    =====/'''<font color="red">yet</font>'''/=====
    +
    =====BrE & NAmE /'''<font color="red">jet</font>'''/=====
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 44: Dòng 44:
    ::mà cũng không
    ::mà cũng không
    ::[[not]] [[yet]]
    ::[[not]] [[yet]]
    -
    ::chưa, còn chưa
    +
     
     +
    =====chưa, còn chưa=====
    ::[[he]] [[has]] [[not]] [[yet]] [[finished]] [[his]] [[task]]
    ::[[he]] [[has]] [[not]] [[yet]] [[finished]] [[his]] [[task]]
    ::nó chưa làm xong bài
    ::nó chưa làm xong bài
     +
     +
    =====chưa từng có, đến giờ phút này=====
     +
    ::The government promulgated a most idiotic law yet.
     +
    ===Liên từ===
    ===Liên từ===

    Hiện nay

    BrE & NAmE /jet/

    Thông dụng

    Phó từ

    Còn, hãy còn, còn nữa
    we have ten minutes yet
    chúng ta còn mười phút nữa
    I remember him yet
    tôi còn nhớ anh ta
    while he was yet asleep
    trong khi anh ta còn đang ngủ
    there is much yet to do
    hãy còn nhiều việc phải làm lắm
    you must work yet harder
    anh còn phải làm việc tích cực hơn nữa
    I have a yet more important thing to say
    tôi còn có một điều quan trọng hơn nữa để nói
    Bây giờ, lúc này.
    Can't you tell me yet?
    Bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa?
    we needn't do it just yet
    chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này
    Tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song
    it is strange, yet true
    thật là kỳ lạ, nhưng mà đúng sự thực
    I agree with you, but yet I can't consent
    tôi đồng ý với anh, songtôi không thể nào thoả thuận được
    Dù sao, dù thế nào
    he will do it yet
    dù thế nào nữa nó cũng sẽ làm điều đó
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vả lại, hơn nữa
    much yet remains to be said
    vả lại còn nhiều điều phải nói
    as yet
    cho đến nay, cho đến bây giờ
    he has not known our abilities as yet
    cho đến nay hắn chưa biết khả năng của chúng ta
    nor yet
    mà cũng không
    not yet
    chưa, còn chưa
    he has not yet finished his task
    nó chưa làm xong bài
    chưa từng có, đến giờ phút này
    The government promulgated a most idiotic law yet.

    Liên từ

    Nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên
    he worked hard, yet he failed
    hắn ta làm việc tích cực, ấy thế mà lại trượt


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X