-
(Khác biệt giữa các bản)(→(nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua)
(5 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">θred</font>'''/ =====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">θred</font>'''/<!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn -->=====+ ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 55: Dòng 51: *Ving: [[Threading]]*Ving: [[Threading]]- == Cơkhí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====đường ren xoáy trôn=====+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Ren, mối ren, chỉ, sợi chỉ, sợi dây, (v) cắt ren=====+ + === Cơ khí & công trình===+ =====đường ren xoáy trôn=====''Giải thích EN'': [[A]] [[continuous]] [[helical]] [[rib]] [[on]] [[a]] [[screw]] [[of]] [[pipe]].''Giải thích EN'': [[A]] [[continuous]] [[helical]] [[rib]] [[on]] [[a]] [[screw]] [[of]] [[pipe]].Dòng 63: Dòng 63: ''Giải thích VN'': Những đường gân hình xoáy ốc trên đai ốc của ống.''Giải thích VN'': Những đường gân hình xoáy ốc trên đai ốc của ống.- =====mối ren=====+ =====mối ren=====- =====ren (vít)=====+ =====ren (vít)=====- =====ren bù loong=====+ =====ren bù loong=====+ === Dệt may===+ =====sợi xoắn=====- ==Dệt may==+ =====sợi dệt=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Toán & tin ===- =====sợi xoắn=====+ =====chuỗi, mạch, dòng=====- =====sợi dệt=====+ =====chuỗi=====- + - == Toán & tin ==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====chuỗi, mạch, dòng=====+ - + - =====chuỗi=====+ ''Giải thích VN'': Trong cấu trùc dữ liệu hình cây, đây là một biến trỏ định danh nút cha và được dùng để tạo thuận lợi cho việc băng ngang cây. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là một chuỗi các thông báo thuộc một chủ đề. Hầu hết các chương trình đọc nhóm tin đều có một lệnh cho phép bạn đi theo mạch đó (nghĩa là nhảy đến thông báo tin tức kế tiếp cũng vấn đề đó, thay vì phải cho hiển thị tuần tự từng thông báo tin). Trong tương tác với người dùng, chương trình đơn tuyến đoạn thường lãng phí một khoảng thời gian không nhỏ để chờ đợi người dùng lựa chọn trước khi có thể quyết định cần phải làm gì tiếp theo. Trong những lúc chờ đợi như thế, máy tính không làm gì cả.''Giải thích VN'': Trong cấu trùc dữ liệu hình cây, đây là một biến trỏ định danh nút cha và được dùng để tạo thuận lợi cho việc băng ngang cây. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là một chuỗi các thông báo thuộc một chủ đề. Hầu hết các chương trình đọc nhóm tin đều có một lệnh cho phép bạn đi theo mạch đó (nghĩa là nhảy đến thông báo tin tức kế tiếp cũng vấn đề đó, thay vì phải cho hiển thị tuần tự từng thông báo tin). Trong tương tác với người dùng, chương trình đơn tuyến đoạn thường lãng phí một khoảng thời gian không nhỏ để chờ đợi người dùng lựa chọn trước khi có thể quyết định cần phải làm gì tiếp theo. Trong những lúc chờ đợi như thế, máy tính không làm gì cả.- =====dây chỉ (của lưỡi chữ thập)=====+ =====dây chỉ (của lưỡi chữ thập)=====- =====mạch trình=====+ =====mạch trình=====- =====tuyến đoạn=====+ =====tuyến đoạn=====''Giải thích VN'': Trong cấu trùc dữ liệu hình cây, đây là một biến trỏ định danh nút cha và được dùng để tạo thuận lợi cho việc băng ngang cây. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là một chuỗi các thông báo thuộc một chủ đề. Hầu hết các chương trình đọc nhóm tin đều có một lệnh cho phép bạn đi theo mạch đó (nghĩa là nhảy đến thông báo tin tức kế tiếp cũng vấn đề đó, thay vì phải cho hiển thị tuần tự từng thông báo tin). Trong tương tác với người dùng, chương trình đơn tuyến đoạn thường lãng phí một khoảng thời gian không nhỏ để chờ đợi người dùng lựa chọn trước khi có thể quyết định cần phải làm gì tiếp theo. Trong những lúc chờ đợi như thế, máy tính không làm gì cả.''Giải thích VN'': Trong cấu trùc dữ liệu hình cây, đây là một biến trỏ định danh nút cha và được dùng để tạo thuận lợi cho việc băng ngang cây. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là một chuỗi các thông báo thuộc một chủ đề. Hầu hết các chương trình đọc nhóm tin đều có một lệnh cho phép bạn đi theo mạch đó (nghĩa là nhảy đến thông báo tin tức kế tiếp cũng vấn đề đó, thay vì phải cho hiển thị tuần tự từng thông báo tin). Trong tương tác với người dùng, chương trình đơn tuyến đoạn thường lãng phí một khoảng thời gian không nhỏ để chờ đợi người dùng lựa chọn trước khi có thể quyết định cần phải làm gì tiếp theo. Trong những lúc chờ đợi như thế, máy tính không làm gì cả.+ === Xây dựng===+ =====dây chỉ (của lưới chữ thập)=====+ === Điện===+ =====ren (gai ốc)=====+ === Kỹ thuật chung ===+ =====đai ốc=====+ =====Tiến trình (chuỗi)=====+ =====đóng chỉ=====- ===Nguồn khác===+ =====đường kẻ nối=====- *[http://foldoc.org/?query=thread thread] : Foldoc+ - == Xây dựng==+ =====đường ren=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====dây chỉ (của lưới chữ thập)=====+ - + - == Điện==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====ren (gai ốc)=====+ - + - == Kỹ thuật chung ==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====đai ốc=====+ - + - =====đóng chỉ=====+ - + - =====đường kẻ nối=====+ - + - =====đường ren=====+ ::[[pipe]] [[thread]]::[[pipe]] [[thread]]::đường ren của ống::đường ren của ống::[[thread]] [[cutting]]::[[thread]] [[cutting]]::tiện đường ren::tiện đường ren- =====lắp (băng vào máy)=====+ =====lắp (băng vào máy)=====- =====luồng=====+ =====luồng=====- =====mạch nhỏ=====+ =====mạch nhỏ=====- =====mạch=====+ =====mạch=====- =====ống ruột gà=====+ =====ống ruột gà=====- =====sợi=====+ =====sợi=====- =====sợi xe=====+ =====sợi xe=====- =====sợi chỉ=====+ =====sợi chỉ=====- =====sợi dây=====+ =====sợi dây=====- =====sự cắt ren=====+ =====sự cắt ren=====- =====rãnh xoắn=====+ =====rãnh xoắn=====- =====ren=====+ =====ren=====- =====ren đai ốc=====+ =====ren đai ốc=====- =====ren ngoài=====+ =====ren ngoài=====::[[external]] [[thread]]::[[external]] [[thread]]::ren ngoài (ren đực)::ren ngoài (ren đực)- =====ren trong=====+ =====ren trong=====::[[internal]] [[thread]] [[broaching]]::[[internal]] [[thread]] [[broaching]]::sự chuốt ren trong::sự chuốt ren trongDòng 159: Dòng 146: ::[[plug]] [[thread]] [[gauge]]::[[plug]] [[thread]] [[gauge]]::thước đo ren trong::thước đo ren trong- =====vặn vào=====+ =====vặn vào=====- =====vòng ren=====+ =====vòng ren=====::[[split]] [[thread]] [[ring]]::[[split]] [[thread]] [[ring]]::vòng ren có nứt::vòng ren có nứt- + ==Các từ liên quan==- ==Đồng nghĩa Tiếng Anh==+ ===Từ đồng nghĩa===- ===N.===+ =====noun=====- + :[[fiber]] , [[fibril]] , [[filament]] , [[skein]] , [[strand]] , [[apparel]] , [[attire]] , [[clothes]] , [[clothing]] , [[garment]] , [[habiliment]] , [[raiment]] , [[cord]] , [[cotton]] , [[fibre]] , [[flax]] , [[floss]] , [[ligature]] , [[lint]] , [[lisle]] , [[pile]] , [[ravel]] , [[raveling]] , [[silk]] , [[stamen]] , [[staple]] , [[string]] , [[thrum]].--v. thrid , [[twine]] , [[warp]] , [[weft]] , [[wire]] , [[woof]] , [[wool]] , [[yarn]]- =====Fibre, filament, strand,(piece of) yarn; string,line,cord,twine: Threads from his jacket were found clutched in thevictim's hand. The glass is spun out into fine threads. 2theme,plot,story-line,subject,motif,thesis,course,drift,direction,tenor,train (of thought),sequence or train or chainof events: It is difficult to follow the thread of the storywhen it has so many digressions.=====+ =====verb=====- + :[[string]]- =====V.=====+ =====adjective=====- + :[[capillaceous]] , [[capilliform]] , [[filamentous]] , [[filar]]- =====String: Carefully thread the beads onto the wire.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Dệt may]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]- + - =====File,wind,pass,squeeze (through),pick or make (one's) way(through),inch,ease: He threaded his way through the crowd toreach the dais.=====+ - + - == Oxford==+ - ===N. &v.===+ - + - =====N.=====+ - + - =====A a spun-out filament of cotton,silk,or glassetc.;yarn. b a length of this.=====+ - + - =====A thin cord of twisted yarnsused esp. in sewing and weaving.=====+ - + - =====Anything regarded asthreadlike with reference to its continuity or connectedness(the thread of life; lost the thread of his argument).=====+ - + - =====Thespiral ridge of a screw.=====+ - + - =====(in pl.) sl. clothes.=====+ - + - =====A thin seamor vein of ore.=====+ - + - =====V.tr.=====+ - + - =====Pass a thread through the eye of (aneedle).=====+ - + - =====Put (beads) on a thread.=====+ - + - =====Arrange (material in astrip form,e.g. film or magnetic tape) in the proper positionon equipment.=====+ - + - =====Make (one's way) carefully through a crowdedplace,over a difficult route,etc.=====+ - + - =====Streak (hair etc.) aswith threads.=====+ - + - =====Form a screw-thread on.=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Dệt may]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Thông dụng
Danh từ, số nhiều threads
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
Toán & tin
chuỗi
Giải thích VN: Trong cấu trùc dữ liệu hình cây, đây là một biến trỏ định danh nút cha và được dùng để tạo thuận lợi cho việc băng ngang cây. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là một chuỗi các thông báo thuộc một chủ đề. Hầu hết các chương trình đọc nhóm tin đều có một lệnh cho phép bạn đi theo mạch đó (nghĩa là nhảy đến thông báo tin tức kế tiếp cũng vấn đề đó, thay vì phải cho hiển thị tuần tự từng thông báo tin). Trong tương tác với người dùng, chương trình đơn tuyến đoạn thường lãng phí một khoảng thời gian không nhỏ để chờ đợi người dùng lựa chọn trước khi có thể quyết định cần phải làm gì tiếp theo. Trong những lúc chờ đợi như thế, máy tính không làm gì cả.
tuyến đoạn
Giải thích VN: Trong cấu trùc dữ liệu hình cây, đây là một biến trỏ định danh nút cha và được dùng để tạo thuận lợi cho việc băng ngang cây. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là một chuỗi các thông báo thuộc một chủ đề. Hầu hết các chương trình đọc nhóm tin đều có một lệnh cho phép bạn đi theo mạch đó (nghĩa là nhảy đến thông báo tin tức kế tiếp cũng vấn đề đó, thay vì phải cho hiển thị tuần tự từng thông báo tin). Trong tương tác với người dùng, chương trình đơn tuyến đoạn thường lãng phí một khoảng thời gian không nhỏ để chờ đợi người dùng lựa chọn trước khi có thể quyết định cần phải làm gì tiếp theo. Trong những lúc chờ đợi như thế, máy tính không làm gì cả.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- fiber , fibril , filament , skein , strand , apparel , attire , clothes , clothing , garment , habiliment , raiment , cord , cotton , fibre , flax , floss , ligature , lint , lisle , pile , ravel , raveling , silk , stamen , staple , string , thrum.--v. thrid , twine , warp , weft , wire , woof , wool , yarn
adjective
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Dệt may | Toán & tin | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ