-
(Khác biệt giữa các bản)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 34: Dòng 34: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ ===Toán & tin===- | __TOC__+ =====trên=====- |}+ + === Xây dựng====== Xây dựng========ghế (giường) tên toa tàu==========ghế (giường) tên toa tàu=====Dòng 44: Dòng 45: === Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====cao=====+ =====cao=====- =====phía trên=====+ =====phía trên=====::[[Inertial]] [[Upper]] [[Stage]] (IUS)::[[Inertial]] [[Upper]] [[Stage]] (IUS)::tầng quán tính phía trên::tầng quán tính phía trênDòng 85: Dòng 86: ::[[upper]] [[window]] [[edge]]::[[upper]] [[window]] [[edge]]::lề cửa sổ phía trên::lề cửa sổ phía trên- === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===+ ==Các từ liên quan==- =====Adj.=====+ ===Từ đồng nghĩa===- =====Higher (up), loftier, topmost, more elevated, uppermost:Air is less dense in the upper parts of the atmosphere. Our flatis on an upper floor. Her best notes are sung in the upperregister. 2higher,upland, more elevated; (more) northerly,northern: We visited the cataracts on the upper reaches of theNile. We spent the holiday in upper Canada. 3 later,morerecent: These strata were laid down in the Upper Cretaceousperiod.=====+ =====adjective=====- + :[[high]] , [[higher]] , [[loftier]] , [[more elevated]] , [[overhead]] , [[top]] , [[topmost]] , [[uppermost]] , [[upward]] , [[beautiful]] , [[elevated]] , [[elite]] , [[eminent]] , [[greater]] , [[important]] , [[more important]] , [[superior]] , [[above]] , [[amphetamine]] , [[drug]] , [[over]] , [[senior]] , [[stimulant]]- =====Upper case. capital letter(s),capital(s),majuscule(letters or characters): The heading ought to be in upper case.5 upper crust. upper class,‚lite,aristocrats,nobles,bluebloods,wealthy,US Four Hundred: Gregory thinks of himself asa member of the upper crust and won't associate with us. 6 upperhand. advantage,control,authority,power,sway,superiority,supremacy,command,dominance,ascendancy, Colloq edge: Purviskowtows to whoever has the upper hand.=====+ ===Từ trái nghĩa===- + =====adjective=====- =====N.=====+ :[[below]] , [[lower]] , [[under]] , [[inferior]] , [[junior]]- + [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]]- =====On (one's) uppers. poor, indigent, destitute,poverty-stricken, Colloq broke: Stanley has been on his upperssince losing his job.=====+ [[Thể_loại:Toán & tin]]- + - == Tham khảo chung ==+ - + - *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=upper upper]: National Weather Service+ - *[http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?p=1&query=upper&submit=Search upper]: amsglossary+ - *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=upper upper]: Corporateinformation+ - *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=upper upper]: Chlorine Online+ - *[http://foldoc.org/?query=upper upper]: Foldoc+ - Category:Thông dụng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]+ Hiện nay
Thông dụng
Tính từ
Ở chỗ đất cao hơn, ở phía bắc trong nội địa, ở sâu trong nội địa; thượng
- Upper Egypt
- thượng Ai cập (tức là vùng cách xa Châu thổ sông Nile nhất)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
phía trên
- Inertial Upper Stage (IUS)
- tầng quán tính phía trên
- upper access tunnel
- ngách hầm thi công phía trên
- upper arch bearing
- ổ có vòm phía trên
- Upper Atmosphere Research satellite (UARS)
- vệ tinh nghiên cứu phía trên tầng khí quyển
- upper bainite
- tầng giữa phía trên
- upper bar
- thanh phía trên
- upper containment pool
- bể giữ phía trên
- upper containment pool
- thùng chứa phía trên
- upper core
- vùng hoạt động phía trên
- upper end plug
- nút bít phía trên (thanh nhiên liệu)
- upper gate
- cửa âu phía trên
- upper grid
- lưới phía trên (ở chùm thanh nhiên liệu)
- upper guide bearing
- ổ trục dẫn phía trên
- upper letter row
- hàng mẫu tự phía trên
- upper pool
- bể phía trên
- upper reinforcement
- cốt thép phía trên
- upper storage basin
- bể trữ nước phía trên
- upper tie plate
- tấm đệm phía trên (thanh nhiên liệu trong mạng)
- upper window edge
- lề cửa sổ phía trên
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ