-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">ki:</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">ki:</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 40: Dòng 36: *Ving: [[keying]]*Ving: [[keying]]- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Cơ khí & công trình========chêm cho cứng==========chêm cho cứng=====Dòng 48: Dòng 47: =====ghép bằng then==========ghép bằng then=====- =====then hãm ngang=====+ =====then hãm ngang=====- + === Hóa học & vật liệu===- == Hóa học & vật liệu==+ =====dụng cụ ngắt điện=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===== Tham khảo =====- =====dụng cụ ngắt điện=====+ - + - ===Nguồn khác===+ *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=key key] : Chlorine Online*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=key key] : Chlorine Online- + === Toán & tin ===- == Toán & tin==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====dò khóa==========dò khóa==========phím (bấm)==========phím (bấm)=====- =====sách giải (toán)=====+ =====sách giải (toán)=====- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://foldoc.org/?query=key key] : Foldoc*[http://foldoc.org/?query=key key] : Foldoc- + === Xây dựng===- == Xây dựng==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====khóa cuốn==========khóa cuốn=====Dòng 87: Dòng 78: ''Giải thích VN'': Một cách để làm tăng khả năng liên kết như lớp vữa trát ngoài, then chốt cửa hoặc làm ráp có chủ định các bề mặt vật liệu tiếp xúc nhau.''Giải thích VN'': Một cách để làm tăng khả năng liên kết như lớp vữa trát ngoài, then chốt cửa hoặc làm ráp có chủ định các bề mặt vật liệu tiếp xúc nhau.- + === Điện tử & viễn thông===- == Điện tử & viễn thông==+ =====núm chuyển mạch=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Điện lạnh===- =====núm chuyển mạch=====+ - + - == Điện lạnh==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====manip==========manip==========phím báo hiệu==========phím báo hiệu=====- =====phím chuyển mạch=====+ =====phím chuyển mạch=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====chèn==========chèn=====Dòng 157: Dòng 142: ''Giải thích VN'': Một tấm hậu được gắn vào một bảng để làm giảm sự thô ráp.''Giải thích VN'': Một tấm hậu được gắn vào một bảng để làm giảm sự thô ráp.- + === Kinh tế ===- == Kinh tế ==+ =====chìa khóa=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===== Tham khảo =====- + - =====chìa khóa=====+ - + - ===Nguồn khác===+ *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=key key] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=key key] : Corporateinformation- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=key&searchtitlesonly=yes key] : bized*[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=key&searchtitlesonly=yes key] : bized- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Latchkey, skeleton key, passkey, opener: Have you lostyour car keys again? You will need a key to open the air valveon the radiator. 2 clue, cue, guide, indication, indicator,explanation: The key to his behaviour can probably be found inthe way his mother treated him in his childhood. 3 pitch, tone,timbre, level, tonality, frequency: The song was originallywritten in the key of C.==========Latchkey, skeleton key, passkey, opener: Have you lostyour car keys again? You will need a key to open the air valveon the radiator. 2 clue, cue, guide, indication, indicator,explanation: The key to his behaviour can probably be found inthe way his mother treated him in his childhood. 3 pitch, tone,timbre, level, tonality, frequency: The song was originallywritten in the key of C.=====21:01, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Xây dựng
mảnh chêm
Giải thích EN: A piece of wood or metal wedged into a joint to stop movement.
Giải thích VN: Một tấm gỗ hay kim loại được chêm vào một điểm nối để hạn chế sự dịch chuyển.
một cách làm tăng liên kết
Giải thích EN: Any of various means of improving bonding capacity, such as plastering forced between laths, a cotter pin driven through a protrusion, or the deliberately roughened or serrated reverse side of construction material.
Giải thích VN: Một cách để làm tăng khả năng liên kết như lớp vữa trát ngoài, then chốt cửa hoặc làm ráp có chủ định các bề mặt vật liệu tiếp xúc nhau.
Kỹ thuật chung
khóa chốt
Giải thích VN: Công tắc vặn bằng tay để đóng ngắt phân phân phối sóng cao tần ở máy phát/ Bàn phím trên máy vi tính / Băng chuyển mạch, bảng điều kiển, phân phối điện.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Latchkey, skeleton key, passkey, opener: Have you lostyour car keys again? You will need a key to open the air valveon the radiator. 2 clue, cue, guide, indication, indicator,explanation: The key to his behaviour can probably be found inthe way his mother treated him in his childhood. 3 pitch, tone,timbre, level, tonality, frequency: The song was originallywritten in the key of C.
Legend, explanation, description,explication, clarification, translation: A key to the symbolsappears on every other page.
Important, essential, vital, necessary, crucial,critical, main, pivotal: Automatic reversal is a key feature ofthis cassette player. Roderick is a key man in the company.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ