-
(Khác biệt giữa các bản)(→Nội động từ)(→(thông tục) cởi quần áo)
Dòng 63: Dòng 63: =====(thông tục) cởi quần áo==========(thông tục) cởi quần áo=====+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[to]] [[be]] [[no]] [[skin]] [[off]] [[one's]] [[nose]] =====+ ::không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai+ ===== [[to]] [[be]] [[only]] [[skin]] [[and]] [[bone]] =====+ ::gầy chỉ còn da bọc xương+ ===== [[he]] [[cannot]] [[change]] [[his]] [[skin]] =====+ ::chết thì chết nết không chừa+ ===== [[to]] [[escape]] [[by]] ([[with]]) [[the]] [[skin]] [[of]] [[one's]] [[teeth]]; [[tooth]] [[to]] [[fear]] [[for]] [[one's]] [[skin]] =====+ ::sợ mất mạng+ ===== [[to]] [[have]] [[a]] [[thick]] [[skin]] =====+ ::cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...)+ ===== [[to]] [[have]] [[a]] [[thin]] [[skin]] =====+ ::dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...)+ ===== [[shirt]] [[to]] [[save]] [[one's]] [[skin]] =====+ ::chạy thoát, trốn thoát+ ===== [[would]] [[not]] [[be]] [[in]] [[his]] [[skin]] =====+ ::tôi không muốn ở địa vị của nó+ ===== [[by]] [[the]] [[skin]] [[of]] [[one's]] [[teeth]] =====+ ::chỉ vừa mới+ ===== [[get]] [[under]] [[somebody's]] [[skin]] =====+ ::(thông tục) quấy rầy, chọc tức ai+ :: (thông tục) làm ai phải chú ý+ ===== [[jump]] [[out]] [[of]] [[one's]] [[skin]] =====+ ::(thông tục) giật nảy mình; bị hoảng hốt+ ===== [[nothing]] [[but]]/[[all]] [[skin]] [[and]] [[bone]] =====+ ::(thông tục) (còn) da bọc xương; rất gầy+ ===== [[soaked]]/[[wet]] [[to]] [[the]] [[skin]] =====+ ::ướt như chuột lột (người)+ ===== [[have]] [[a]] [[thin]]/[[thick]] [[skin]] =====+ ::(thông tục) dễ phản ứng/mặt dạn mày dày; không trơ/trơ ra+ ===== [[skin]] [[somebody]] [[alive]] =====+ ::lột sống ai; trừng phạt ai nghiêm khắc (nói để hăm doạ)+ ===== [[to]] [[skin]] [[alive]] =====+ ::lột sống (súc vật)+ :: (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề+ :: (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn+ ===== [[to]] [[keep]] [[one's]] [[eyes]] [[skinned]] =====+ ::(từ lóng) cẩn thận, cảnh giác===hình thái từ======hình thái từ===02:19, ngày 29 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Epidermis, derma, integument, hide, pelt, fleece, fell:Her skin reddens in the sun. How many skins are needed to make acoat? 2 coat, film, coating, crust, incrustation, husk, peel,rind, outside, shell, pellicle, veneer, outer layer, lamina,overlay: The frame is first covered with a tough plastic skinto make it waterproof.
Oxford
N. & v.
A the skin of a flayed animal with orwithout the hair etc. b a material prepared from skins esp. ofsmaller animals (opp. HIDE(2)).
A theplanking or plating of a ship or boat, inside or outside theribs. b the outer covering of any craft or vehicle, esp. anaircraft or spacecraft.
US Cards agame in which each player has one card which he bets will not bethe first to be matched by a card dealt from the pack.
(often foll. by over) atr. cover (a sore etc.) with or as with skin. b intr. (of awound etc.) become covered with new skin.
A piece of skin transferred in thisway. skin test a test to determine whether an immune reactionis elicited when a substance is applied to or injected into theskin. skin-tight (of a garment) very close-fitting. to theskin through all one's clothing (soaked to the skin). with awhole skin unwounded.
Skinless adj. skin-like adj. skinnedadj. (also in comb.). [OE scin(n) f. ON skinn]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ