-
(Khác biệt giữa các bản)(Sửa từ)(sửa lỗi)
Dòng 1: Dòng 1: =====/'''<font color="red">fail</font>'''/==========/'''<font color="red">fail</font>'''/=====- ==Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- + =====Ô đựng tài liêu, hồ sơ; dây thép móc hồ sơ=====+ ::[[A]] [[bill]] [[file]]; [[a]] [[spike]] [[file]]+ :: cái móc giấy+ =====Hồ sơ, tài liệu=====+ =====Tập báo (xếp theo thứ tự)==========Cái giũa==========Cái giũa=====- ===Độngtừ===+ =====(từ lóng) thằng cha láu cá, thằng cha quay quắt=====- =====Đệ trình, đưa ra(một văn kiện...)=====+ ::[[A]] [[deep]] ([[an]] [[old]]) [[file]]+ :: thằng cha quay quắt+ =====Hàng, dãy (người, vật)=====+ =====(quân sự) hàng quân=====+ ::[[To]] [[march]] [[in]] [[file]]+ :: đi hàng đôi+ ::[[In]] [[single]] ([[Indian]]) [[file]] : thành hành một+ ===Ngoại động từ===+ =====Giũa=====+ ::[[To]] [[file]] [[one's]] [[finger]] [[nails]]+ :: giũa móng tay+ ::To file something : giũa nhãn vật gì+ =====Gọt giũa=====+ ::[[To]] [[file]] [[a]] [[sentence]]+ :: gọt giũa một câu văn+ =====Sắp xếp, sắp đặt (giấy má, thư từ...)=====+ =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đệ trình đưa ra (một văn kiện...), đưa (đơn...)=====+ =====Cho đi thành hàng=====+ ===Nội động từ===+ =====Đi thành hàng=====+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[to]] [[bite]] ([[gnaw]]) [[file]]=====+ ::Lấy thúng úp voi; lấy gậy chọc trời+ =====[[connecting]] [[file]]=====+ ::Liên lạc viên+ =====[[a]] [[file]] [[of]] [[men]]=====+ ::(quân sự) nhóm công tác hai người+ =====[[the]] [[rank]] [[and]] [[file]]=====+ ::(xem) [[rank]]+ =====[[to]] [[file]] [[away]]=====+ ::(như) [[to]] [[file]] [[off]]+ =====[[to]] [[file]] [[in]]=====+ ::Đi vào từng người một, đi vào thành hàng một, nối đuôi nhau đi vào+ =====[[to]] [[file]] [[off]]=====+ ::Kéo đi thành hàng nối đuôi nhau+ =====[[to]] [[file]] [[out]]=====+ ::Đi ra từng người một, đi ra thành hàng một, nối đuôi nhau đi ra==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ {|align="right"- | __TOC__+ | __TOC__|}|}=== Xây dựng====== Xây dựng===Dòng 23: Dòng 62: =====cái dũa==========cái dũa======== Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====phiếu ghi tin=====+ =====phiếu ghi tin=====- =====tệp=====+ =====tệp=====''Giải thích VN'': Là tập hợp các thông tin có quan hệ với nhau mà máy tính có thể truy cập bởi một tên duy nhất (chẳng hạn, file văn bản, file dữ liệu, file DLG). File là đơn vị logic được quản lý trên đĩa bởi hệ điều hành của máy tính. File có thể được lưu trên băng hoặc đĩa.''Giải thích VN'': Là tập hợp các thông tin có quan hệ với nhau mà máy tính có thể truy cập bởi một tên duy nhất (chẳng hạn, file văn bản, file dữ liệu, file DLG). File là đơn vị logic được quản lý trên đĩa bởi hệ điều hành của máy tính. File có thể được lưu trên băng hoặc đĩa.- =====tệp tin=====+ =====tệp tin=====''Giải thích VN'': Một tài liệu hoặc một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên đĩa, và được phân biệt bởi một tên gọi duy nhất. Khi cất giữ tệp, dữ liệu của nó được phân bố vào hàng chục, thậm chí hàng trăm cluster không liền nhau trên đĩa. Bảng phân bố tệp ( FAT) là một mục lục chỉ số về thứ tự mà các cluster đã được liên kết theo đó để đủ chứa một tệp. Tuy vậy, đối với người sử dụng thì các tệp xuất hiện dưới dạng một đơn vị hoàn chỉnh trên các thư mục đĩa, đồng thời cũng được truy tìm và sao chép như là một đơn vị.''Giải thích VN'': Một tài liệu hoặc một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên đĩa, và được phân biệt bởi một tên gọi duy nhất. Khi cất giữ tệp, dữ liệu của nó được phân bố vào hàng chục, thậm chí hàng trăm cluster không liền nhau trên đĩa. Bảng phân bố tệp ( FAT) là một mục lục chỉ số về thứ tự mà các cluster đã được liên kết theo đó để đủ chứa một tệp. Tuy vậy, đối với người sử dụng thì các tệp xuất hiện dưới dạng một đơn vị hoàn chỉnh trên các thư mục đĩa, đồng thời cũng được truy tìm và sao chép như là một đơn vị.- =====tập tin=====+ =====tập tin=====''Giải thích VN'': Một tài liệu hoặc một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên đĩa, và được phân biệt bởi một tên gọi duy nhất. Khi cất giữ tệp, dữ liệu của nó được phân bố vào hàng chục, thậm chí hàng trăm cluster không liền nhau trên đĩa. Bảng phân bố tệp ( FAT) là một mục lục chỉ số về thứ tự mà các cluster đã được liên kết theo đó để đủ chứa một tệp. Tuy vậy, đối với người sử dụng thì các tệp xuất hiện dưới dạng một đơn vị hoàn chỉnh trên các thư mục đĩa, đồng thời cũng được truy tìm và sao chép như là một đơn vị.''Giải thích VN'': Một tài liệu hoặc một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên đĩa, và được phân biệt bởi một tên gọi duy nhất. Khi cất giữ tệp, dữ liệu của nó được phân bố vào hàng chục, thậm chí hàng trăm cluster không liền nhau trên đĩa. Bảng phân bố tệp ( FAT) là một mục lục chỉ số về thứ tự mà các cluster đã được liên kết theo đó để đủ chứa một tệp. Tuy vậy, đối với người sử dụng thì các tệp xuất hiện dưới dạng một đơn vị hoàn chỉnh trên các thư mục đĩa, đồng thời cũng được truy tìm và sao chép như là một đơn vị.Dòng 41: Dòng 80: =====cái giũa==========cái giũa======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bộ phiếu=====+ =====bộ phiếu=====- =====hồ sơ=====+ =====hồ sơ=====- =====dãy=====+ =====dãy=====- =====giũa=====+ =====giũa=====::[[angle]] [[file]]::[[angle]] [[file]]::giũa ba mặt::giũa ba mặtDòng 294: Dòng 333: ::[[warding]] [[file]]::[[warding]] [[file]]::giũa mịn dẹt::giũa mịn dẹt- =====gọt giũa=====+ =====gọt giũa=====::[[file]] [[cutting]]::[[file]] [[cutting]]::sự cắt gọt giũa::sự cắt gọt giũa- =====hàng=====+ =====hàng=====::[[customer]] [[file]]::[[customer]] [[file]]::tập tin khách hàng::tập tin khách hàngDòng 313: Dòng 352: ::tập tin hàng đợi::tập tin hàng đợi- =====tài liệu=====+ =====tài liệu=====::[[document]] [[file]]::[[document]] [[file]]::tệp tài liệu::tệp tài liệuDòng 335: Dòng 374: =====Walk,march, troop, parade: Please file into the classroom and takeyour seats.==========Walk,march, troop, parade: Please file into the classroom and takeyour seats.=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Y học]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]08:26, ngày 22 tháng 12 năm 2008
Chuyên ngành
Toán & tin
tệp
Giải thích VN: Là tập hợp các thông tin có quan hệ với nhau mà máy tính có thể truy cập bởi một tên duy nhất (chẳng hạn, file văn bản, file dữ liệu, file DLG). File là đơn vị logic được quản lý trên đĩa bởi hệ điều hành của máy tính. File có thể được lưu trên băng hoặc đĩa.
tệp tin
Giải thích VN: Một tài liệu hoặc một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên đĩa, và được phân biệt bởi một tên gọi duy nhất. Khi cất giữ tệp, dữ liệu của nó được phân bố vào hàng chục, thậm chí hàng trăm cluster không liền nhau trên đĩa. Bảng phân bố tệp ( FAT) là một mục lục chỉ số về thứ tự mà các cluster đã được liên kết theo đó để đủ chứa một tệp. Tuy vậy, đối với người sử dụng thì các tệp xuất hiện dưới dạng một đơn vị hoàn chỉnh trên các thư mục đĩa, đồng thời cũng được truy tìm và sao chép như là một đơn vị.
tập tin
Giải thích VN: Một tài liệu hoặc một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên đĩa, và được phân biệt bởi một tên gọi duy nhất. Khi cất giữ tệp, dữ liệu của nó được phân bố vào hàng chục, thậm chí hàng trăm cluster không liền nhau trên đĩa. Bảng phân bố tệp ( FAT) là một mục lục chỉ số về thứ tự mà các cluster đã được liên kết theo đó để đủ chứa một tệp. Tuy vậy, đối với người sử dụng thì các tệp xuất hiện dưới dạng một đơn vị hoàn chỉnh trên các thư mục đĩa, đồng thời cũng được truy tìm và sao chép như là một đơn vị.
Kỹ thuật chung
giũa
- angle file
- giũa ba mặt
- barrette file
- giũa mịn dẹt ba cạnh
- bastard file
- giũa thô
- bastard-cut file
- giũa thô
- blunt saw file
- giũa cưa dẹt rộng đều
- broach file
- giũa mỹ nghệ
- broach file
- giũa nhỏ
- cant file
- giũa hình lưỡi dao
- circular file
- giũa tròn
- circular-cut file
- giũa vết băm cong
- coarse (-cut) file
- cái giũa thô
- coarse file
- giũa cắt thô
- coarse file
- giũa có răng to
- coarse file
- giũa thô
- coarse-cut file
- giũa thô
- coarse-cut file
- giũa băm thô
- cross-bar file
- giũa răng chéo
- cross-bar file
- giũa răng tréo
- crosscut file
- giũa băm chéo
- dead smooth cut file
- giũa băm mịn
- dead smooth file
- giũa ngọt lịm
- double cut file
- giũa răng đôi
- double-cut file
- giũa băm chéo
- extra smooth file
- giũa bén
- file card
- bàn chải giũa
- file chisel
- cái đục khía giũa
- file cleaner
- bàn chải giũa
- file cut
- sự cắt bằng giũa
- file cutter
- máy băm giũa
- file cutter
- máy khía giũa
- file cutting
- sự cắt bằng giũa
- file cutting
- sự cắt gọt giũa
- file handle
- cán giũa
- file hardness
- độ cứng theo giũa
- file round
- giũa tròn
- file stroke
- vết giũa
- file tool
- cái giũa
- file, double
- giũa khía kép
- file, double cut
- giũa khía kép
- file, flat bastard
- giũa thường bằng
- file, half round
- giũa bán nguyệt
- file, mill
- giũa phay
- file, round bastard
- giũa thường đầu tròn
- file, single cut
- giũa khía đơn
- file, smooth mill
- giũa mặt mịn
- file, square
- giũa vuông
- file, triangular
- giũa ba cạnh (tam giác)
- file-cutting anvil
- đe khía giũa
- file-cutting machine
- máy băm giũa
- file-testing machine
- máy thử giũa
- fine file
- giũa mịn
- flat file
- chiếc giũa dẹt
- flat file
- giũa dẹt
- flat file
- giũa thẳng
- flat file
- giũa bẹt
- float-cut file
- giũa băm một chiều
- float-cut file
- giũa băm thô
- hack file
- giũa hình lưỡi dao
- half-round body file
- giũa thân hình bán nguyệt
- half-round file
- giũa hình bán nguyệt
- half-round file
- giũa lòng mo
- half-round file
- giũa bán nguyệt
- hand file
- giũa tay
- key file
- giũa khắc chìa khóa
- key file
- giũa mịn dẹt
- key file
- giũa nhỏ mài lỗ khóa
- knife edge file
- giũa hình lưỡi dao
- knife edge file
- giũa mịn dẹt ba cạnh
- knife file
- giũa hình lưỡi dao
- magneto file
- giũa vít lửa (nhỏ)
- multi-cut file
- giũa vạn văng
- multi-purpose file
- giũa vạn năng
- needle file
- giũa hình kim
- needle file
- giũa mịn
- oval file
- cái giũa ôvan
- points file
- giũa vít lửa
- rasping file
- giũa gỗ
- rasping file
- giũa kim loại mềm (và các vật phi kim loại)
- rat-tail file
- giũa đuôi chuột
- rat-tail file
- giũa tròn
- rifled file
- giũa cong
- rifled file
- giũa vòng
- rough file
- giũa cắt thô
- rough file
- giũa thô
- rough-cut file
- giũa cắt thô
- rough-cut file
- giũa thô
- rough-cut file
- giũa băm thô
- roughing file
- giũa thô
- roughing file
- giũa băm thô
- round file
- giũa mép tròn
- round file
- giũa tròn
- round-edge file
- giũa mép tròn
- round-edge file
- giũa tròn
- saw file
- giũa mờ lưỡi dao
- saw file
- giũa sửa cưa
- screw head file
- giũa đầu vít
- single-cut file
- giũa một loại vết băm
- single-cut file
- giũa băm một chiều
- slot file
- giũa rãnh
- slotting file
- giũa rãnh
- smooth file
- giũa mài
- smooth file
- giũa ngọt giũa mịn
- smooth file
- giũa ngọt, giũa mịn
- square file
- giũa đặt cách hình vuông
- square file
- giũa vuông
- square file
- giũa bốn cạnh
- taper file
- giũa hình côn
- taper file
- giữa hình côn
- thread file
- cái giũa ren
- three-square file
- giũa tam giác
- three-square file
- giũa ba cạnh
- three-square file
- giữa ba góc
- three-square file
- giũa ba mặt
- tri-square file
- giũa tam giác
- tri-square file
- giũa ba cạnh
- tri-square file
- giũa ba mặt
- triangular file
- giũa tam giác
- triangular file
- giữa tam giác
- triangular file
- giũa ba cạnh
- triangular file
- giữa ba cạnh
- triangular file
- giữa ba mặt
- warding file
- giũa khắc chìa khóa
- warding file
- giũa mịn dẹt
hàng
- customer file
- tập tin khách hàng
- file constant
- hằng số tập tin
- file queue
- hàng đợi file
- file queue
- hàng đợi tập tin
- NetWare UNIX Client File System (NUCFS)
- Hệ thống tệp khách hàng UNIX của NetWare
- Protocol Interbank File Transfer (PIFT)
- giao thức chuyển tệp liên ngân hàng
- queue file
- tập tin hàng đợi
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Document, documentation, dossier, case, data, folder,portfolio, information: Interpol has files on Cowderysactivities going back ten years.
Classify, organize, systematize, categorize,alphabetize, chronologize, order, arrange, pigeon-hole,interfile, put or place in order, register, record, enter: Mustall this correspondence be filed today?
Submit, send in,complete, fill in or US and Canadian also fill out, enter: Ihave already filed my application for a transfer.
Walk,march, troop, parade: Please file into the classroom and takeyour seats.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ