-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→(pháp lý) quyền hoa lợi)
Dòng 45: Dòng 45: =====(pháp lý) quyền hoa lợi==========(pháp lý) quyền hoa lợi=====- ::[[to]] [[come]] [[into]]/[[go]] [[out]] [[of]] [[use]]- ::bắt đầu/ngừng được sử dụng- ::[[to]] [[have]] [[no]] [[use]] [[for]] [[somebody]]- ::không chịu nổi ai, không ưa- ::[[to]] [[have]] [[no]] [[use]] [[for]] [[something]]- ::không có mục đích sử dụng cái gì, không cần đến nữa- ::[[in]] [[use]]- ::đang được sử dụng- ::[[to]] [[make]] [[use]] [[of]] [[something]]/[[somebody]]- ::lợi dụng- ::[[of]] [[use]]- ::phục vụ cho một mục đích, hữu ích- ::[[to]] [[put]] [[something]] [[to]] [[good]] [[use]]- ::lợi dụng cái gì===Ngoại động từ======Ngoại động từ===09:33, ngày 14 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Ngoại động từ
Lợi dụng; bóc lột ai/cái gì một cách ích kỷ
- to use one's opportunities
- lợi dụng cơ hội
- to use someone
- lợi dụng ai
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sử dụng
Giải thích EN: In work-motion studies, an elemental motion in which an object is controlled by one or both of the hands during a work cycle.
Giải thích VN: Trong nghiên cứu hoạt động chuyển động, một chuyển động thành phần trong đó một vật thể được sử dụng bằng một tay hoặc cả hai trong suốt tiến trình hoạt động.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Employ, make use of, put into practice or operation,practise, utilize, exercise, bring into play, have recourse to,resort to, put or press into service, put to use, avail(oneself) of; say, utter, speak: If you use a hammer you mightdamage the surface. Why do you have to use bad language? 2capitalize on, turn to account, profit by or from, exploit,utilize, make use of, take advantage of, manipulate, manoeuvre,handle, abuse, misuse, play, work: She used her smile to luremen on. Dorothy never forgave Conrad for the way he used her andher contacts to get his job. 3 consume, eat, drink, smoke, take,partake of, ingest, inject, Slang shoot (up): He has never useda habit-forming substance.
Use up.consume, exhaust, expend, run through, run out of, deplete;waste, squander, fritter away, pour down the drain, throw away:He used up all the toothpaste. She used up her entireinheritance gambling.
Function, utility,application; advantage, benefit, good, service, interest,profit, avail: What's the use of a radio that doesn't work?
Usability, usefulness,utility, utilization, usage, function, functioning, service(s),serviceability, power: He lost the use of his right arm in anaccident at work.
Consumption, purchases, buying, acquisition: The use ofcigarettes has diminished in the last decade.
Oxford
V. & n.
Cause to act or serve for a purpose; bringinto service; avail oneself of (rarely uses the car; use yourdiscretion).
(in past; foll. by to + infin.) did or hadin the past (but no longer) as a customary practice or state (Iused to be an archaeologist; it used not (or did not use) torain so often).
The act of using or the state of being used; applicationto a purpose (put it to good use; is in daily use; worn andpolished with use).
A the ability to be used (a torch would beof use). b the purpose for which a thing can be used (it's nouse talking).
Law hist. the benefit or profit of lands, esp.in the possession of another who holds them solely for thebeneficiary.
Benefit from. use and wont established custom. use aperson's name quote a person as an authority or reference etc.use up 1 consume completely, use the whole of.
Exhaust or wear out e.g. withoverwork. [ME f. OF us, user, ult. f. L uti us- use]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ