-
Thông dụng
Danh từ
Bộ nhớ, kí ức, kỉ niệm, trí nhớ
- to have a good/poor memory
- có trí nhớ tốt/kém
- to commit something to memory
- ghi nhớ điều gì
- to speak from memory
- nói theo những gì mình nhớ được
- his memory always remains with us
- ký ức về ông ấy luôn in đậm trong lòng chúng tôi; chúng tôi không bao giờ quên ông ấy
- if memory serves; to the best of my memory
- nếu tôi nhớ không lầm
- to jog/refresh somebody's memory
- làm cho ai nhớ lại sự việc
- within living memory
- trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
- RAM memory of computer
- RAM bộ nhớ cho máy vi tính
- memory of [[human]
- trí nhớ của con người
Chuyên ngành
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- anamnesis , awareness , camera-eye , cognizance , consciousness , dead-eye , flashback , memorization , mind , mindfulness , mind’s eye , recall , recapture , recognition , recollection , reflection , remembrance , reminiscence , retention , retentiveness , retrospection , subconsciousness , thought , concept , cue , fantasy , hint , image , jog , memo , memoir , mnemonic , picture , prod , prompt , reminder , representation , suggestion , vision , hypermnesia , retrieval , rote
Từ trái nghĩa
noun
- amnesia , forgetfulness , ignorance , amnesic , ecmnesia. associatedwords: mnemonics , immemorial , immortalize , lethe , memorabilia , memorable , memorize , mnemonic , mnemonician , mnemosyne , mnemotechny , oblivion , phrenotypics , remember
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ