-
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ. Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn !
Đo lường & điều khiển
giá trị bù vào offset
Giải thích EN: Set at an angle or as a compensation or counterbalance; specific uses include: 1. to substitute one value for another in order to improve the integrity or functioning of a system, as when a 4-mA signal is used to represent zero in a 4-20-mA system.to substitute one value for another in order to improve the integrity or functioning of a system, as when a 4-mA signal is used to represent zero in a 4-20-mA system.2. the value used in such an operation.the value used in such an operation.3. in a process control system, the difference between the desired and actual steady-state control points.in a process control system, the difference between the desired and actual steady-state control points.
Giải thích VN: Việc đặt ở một góc hoặc có tính chất như là phần bù sử dụng trong các trưòng hợp sau: 1. thay thế cho một giá trị 1. cho một giá trị khác nhằm nâng cao chức năng của hệ thống, bởi vì khi một tín hiệu 4-mA được sử dụng để thể hiện zero trong hệ thống 4-mA 2. giá trị được sử dụng trong một vận hành cụ thể 3. trong một hệ thống điều khiển quy trình, sự khác nhau giữa các điểm mong muốn và các điểm thực.
Chứng khoán
Bù đắp
- Bù đắp (offset) nhằm loại bỏ vị thế giao sau bằng việc tham gia một giao dịch tương đương nhưng đối nghịch để hạn chế nghĩa vụ giao hàng.
- Bù đắp nhằm giảm vị thế ròng của một nhà đầu tư trong một khoản đầu tư xuống đến không (zero), vì thế không có bất kỳ khoản lỗ hoặc khoản lời nào có được từ vị thế bù đắp đó.
Kỹ thuật chung
khoảng cách
Giải thích VN: Trong phương pháp địa chỉ hóa tương đối, đây là một con số nói lên rằng một phần tử có vị trí cách vị trí của một điểm bắt đầu là bao nhiêu.
độ dịch
- carrier frequency offset
- độ dịch tần số sóng mang
- frequency offset
- độ dịch tần số
- offset temperature
- nhiệt độ dịch vị
- subcarrier offset
- độ dịch sóng mang phụ
lệch
- baseline offset
- độ lệch đường chuẩn
- buffer offset
- độ lệch bộ đệm
- curved offset reflector
- bộ phản xạ lệch cong
- frequency offset
- độ lệch tần
- frequency offset
- độ lệch tần số
- frequency offset
- lệch tần số
- frequency offset carrier offset
- sự lệch sóng mang
- offset angle
- góc lệch
- offset cab
- khoang cáp lệch tâm
- offset configuration
- sự lệch tâm
- offset cross-grooved
- cam cần đẩy lệch tâm
- offset error
- sai số độ lệch
- offset feeds
- tiếp sóng lệch tầm
- offset frequency
- tần số lệch
- offset Gregorian antenna
- dây trời Gregory lệch tâm
- offset Gregorian antenna
- ăng ten Gregory lệch tâm
- offset horn
- loa lệch
- offset of the stations
- sự lệch các trạm đài
- offset parabonic reflector
- bộ phản xạ parabon lệch tâm
- offset reflector
- bộ phản xạ lệch
- offset stacker
- ngăn xếp lệch
- offset temperature
- sự chênh lệch nhiệt độ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Compensate, counterbalance, countervail, counterpoise,counteract, balance (out), equalize, even (out or up), square,cancel (out), neutralize, nullify, make up (for), atone (for),redress; recompense, repay, make amends or restitution, makegood, reimburse, indemnify: The votes from the Centre offsetthose lost to the Far Left. How are you going to offset lossesresulting from pilferage by shop assistants?
Oxford
Tham khảo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ