• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">bə:st</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:26, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /bə:st/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
    Sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên
    a burst of energy
    sự gắng sức
    Sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên
    a burst of laughter
    sự cười phá lên
    a burst of flame
    lửa bùng cháy
    a burst of gun-fire
    loạt đạn nổ
    Sự xuất hiện đột ngột
    Sự phi nước đại (ngựa)
    Sự chè chén say sưa
    to go (be) on the burst
    chè chén say sưa

    Động từ

    Nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
    sides burst with laughing
    cười vỡ bụng
    buttons burst with food
    ăn no căng bật cả khuy cài
    Đầy ních, tràn đầy
    storehouse bursting with grain
    nhà kho đầy ních thóc lúa
    to be bursting with pride (happiness, envy, health)
    tràn đầy kiêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)
    Nóng lòng, háo hức
    to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret
    nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
    Làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra
    to burst the tire
    làm nổ lốp
    to burst the door open
    phá tung cửa ra
    Xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện
    to burst into the room
    xộc vào buồng
    the oil bursts out of the ground
    dầu vọt từ dưới đất lên
    the sun bursts through the clouds
    mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây
    To burst in
    Mở tung vào (phía trong)
    to burst the door in
    mở tung cửa vào
    to burst in upon
    làm gián đoạn; ngắt lời
    to burst in upon a conversation
    làm gián đoạn câu chuyện
    Thình lình đến, thình lình xuất hiện
    he 'll be bursting in upon us at any moment
    chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta
    To burst into
    Bùng lên, bật lên
    to burst into flames
    bùng cháy
    to burst into tears
    khóc oà lên
    to burst into laughter
    cười phá lên
    to burst out
    thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng
    to burst out into threats
    thốt lên những lời đe doạ
    to burst out (forth) into explanations
    lớn tiếng giải thích
    Phá lên, oà lên, bật lên
    to burst out laughing
    cười phá lên
    Bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...)
    to burst up
    (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng
    Làm suy sụp; suy sụp
    to burst upon
    chợt xuất hiện, chợt đến
    the view bursts upon our sight
    quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi
    the truth bursts upon him
    anh ta chợt nhận ra lẽ phải

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    sự bắn đá

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    sự nổ vỏ xe

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    khối lõi
    error burst
    khối lỗi
    nhóm lỗi
    phân chia giấy
    tách giấy

    Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.

    truyền từng khối
    burst isochronous transmission
    sự truyền từng khối
    burst mode
    chế độ truyền từng khối
    burst rate
    tốc độ truyền từng khối
    burst speed
    tốc độ truyền từng khối

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nổ (mìn)
    sự nổ tung
    vỏ xe bị thủng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bùng cháy
    chỗ đứt
    chớp sáng
    khối tín hiệu
    nhóm
    Burst Code Word (BCW)
    từ mã của nhóm bit
    burst error correcting capability
    khả năng điều chỉnh nhóm sai số
    burst error correcting capability
    khả năng sửa đổi nhóm sai số
    burst error-correcting code
    mã sửa nhóm sai số
    error burst
    nhóm lỗi
    Excess Burst Size (FR)
    kích thước quá cỡ của nhóm bit
    nổ
    phụt tóc
    sự bắt tung toé
    sự đứt
    sự nổ
    sự nổ mìn
    sự rách
    sự tõe ra
    tách rời
    truyền loạt

    Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.

    burst data
    dữ liệu truyền loạt
    burst frequency
    tần số truyền loạt
    burst length
    độ dài truyền loạt
    burst size
    kích thước truyền loạt
    burst traffic
    lưu lượng truyền loạt
    maximum burst size
    kích thước truyền loạt tối đa
    vỡ tung
    vụ nổ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Break (asunder), rupture, shatter, explode, blow up;puncture; Slang bust: If it keeps raining the dam will burstand the valley will be flooded.

    Oxford

    V. & n.

    V. (past and past part. burst) 1 a intr. breaksuddenly and violently apart by expansion of contents orinternal pressure. b tr. cause to do this. c tr. send (acontainer etc.) violently apart.
    A tr. open forcibly. bintr. come open or be opened forcibly.
    A intr. (usu. foll. byin, out) make one's way suddenly, dramatically, or by force. btr. break away from or through (the river burst its banks).
    Tr. & intr. fill or be full to overflowing.
    Intr. appear orcome suddenly (burst into flame; burst upon the view; sun burstout).
    Intr. (foll. by into) suddenly begin to shed or utter(esp. burst into tears or laughter or song).
    Intr. be as ifabout to burst because of effort, excitement, etc.
    Tr. sufferbursting of (burst a blood-vessel).
    Tr. separate (continuousstationery) into single sheets.
    N.
    The act of or aninstance of bursting; a split.
    A sudden issuing forth (burstof flame).
    A sudden outbreak (burst of applause).
    A ashort sudden effort; a spurt. b a gallop.
    An explosion.
    Exclaim.[OE berstan f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X