• (đổi hướng từ Simulates)
    /´simju¸leit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Giả vờ, giả cách
    to simulate indignation
    giả vờ căm phẫn
    Đóng vai
    actor simulates king
    diễn viên đóng vai vua
    Đội lốt; bắt chước; dựa theo, mô phỏng
    Tái tạo (một số điều kiện) bằng một mô hình (để nghiên cứu, để huấn luyện..)
    the computer simulates conditions on the sea bed
    máy tính tái tạo điều kiện dưới đáy biển

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    mô hình hoá, phỏng theo

    Cơ - Điện tử

    (v) mô phỏng, bắt chước

    Cơ khí & công trình

    mô hình hóa
    phỏng tạo

    Kỹ thuật chung

    bắt chước
    mô phỏng

    Giải thích EN: To produce a likeness of all or part of a process or system; applied particularly to computers or physical models, but also involves physical scale models of complex plants and refineries.

    Giải thích VN: Tạo ra sự tương tự nhau của một quy trình hay một day chuyền, áp dụng trong các máy tính hay các mô hình vật lý, và có liên quan tới các dây chuyền phức tạp.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X