• (đổi hướng từ Spouts)
    /spaut/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vòi (ấm tích)
    Ống máng
    (từ lóng) hiệu cầm đồ
    to be up the spout
    (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn
    Cây nước, cột nước
    Lỗ mũi cá voi (như) spout-hole
    up the spout
    (thông tục) bị tan vỡ (phá hủy, đánh bại..); trong điều kiện vô vọng
    Có chửa

    Ngoại động từ

    Phun ra, bắn ra
    a broken pipe spouting (out) water
    một đường ống bị vỡ phun nước (ra)
    (thông tục) ngâm (thơ); đọc một cách hùng hồn khoa trương
    (từ lóng) cầm (đồ)

    Nội động từ

    Phun ra, bắn ra; tia ra rất mạnh (nước...)
    blood spouts from wound
    máu phun từ vết thương ra
    Phun nước (cá voi)
    Nói dài dòng, nói oang oang

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    cổ bình
    máng ra

    Toán & tin

    tia phun, cột nước

    Xây dựng

    máng tháo cạn nước
    tia phun cột nước

    Kỹ thuật chung

    cột nước
    máng tháo
    discharge spout
    máng tháo nước
    miệng
    long oiling spout
    miệng vịt dầu
    overflow spout
    miệng tràn máng nước
    miệng phun
    miệng rót
    ống pô
    ống tháo nước
    phun
    beaker with spout
    cốc có mỏ phun
    hob spout
    vòi phun vọt
    spout hole
    lỗ phun
    spout hole
    sự phun nước thành tia
    rãnh rót
    rãnh trào (phương pháp cắt lăn)
    vòi phun
    hob spout
    vòi phun vọt
    vòi phun (bơm)
    vòi rót

    Kinh tế

    cửa hiệu cầm đồ
    hiệu cầm đồ
    ống xả
    tiệm cầm đồ
    vòi phun

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    drain , be quiet

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X