-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
high resolution
- bức xạ kế hồng ngoại có độ phân giải cao
- High Resolution Infrared Radiometer (HRIR)
- Camera CCD độ phân giải cao
- High Resolution CCD Camera (HRC)
- facsimile có độ phân giải cao
- high resolution facsimile-HRFAX
- Facsimile, Fax có độ phân giải cao
- High Resolution Facsimile (HR-FAX)
- Máy đo can nhiễu, Máy đo giao thoa GOES có độ phân giải cao
- GOES High-resolution Interferometer (GHIS)
- máy đo quang học có độ phân giải cao
- High Resolution Optical Instrument (HROI)
- quét độ phân giải cao
- high-resolution scan
- Video có độ phân giải cao (SPOT)
- High Resolution Video (SPOT) (HRV)
- đài thiên văn quan sát mặt trời độ phân giải cao
- SOlar High resolution Observatory (SOHO)
- đồ họa có độ phân giải cao
- High Resolution Graphics (HRG)
high resolution (a-no)
Giải thích VN: Trong các hệ thống máy tính, đây là việc sử dụng một số lượng pixel trên màn hình hoặc số chấm trên mỗi inch khi in ra, đủ để tạo nên các ký tự rõ nét, cũng như các đường cong trơn tru trong các hình đồ họa. Một cặp card điều hợp video và màn hình phân giải cao có thể hiển thị 1. 023 pixel chiều ngang và 768 dòng chiều dọc; một máy in phân giải cao có thể in ra ít nhất 300 chấm mỗi inch ([[]] [[dpi). ]]
high resolution (of an image)
Giải thích VN: Trong các hệ thống máy tính, đây là việc sử dụng một số lượng pixel trên màn hình hoặc số chấm trên mỗi inch khi in ra, đủ để tạo nên các ký tự rõ nét, cũng như các đường cong trơn tru trong các hình đồ họa. Một cặp card điều hợp video và màn hình phân giải cao có thể hiển thị 1. 023 pixel chiều ngang và 768 dòng chiều dọc; một máy in phân giải cao có thể in ra ít nhất 300 chấm mỗi inch ([[]] [[dpi). ]]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ