-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
delimiter
Giải thích VN: Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy, dùng để đánh dấu chỗ kết thúc của một đoạn trong lệnh và bắt đầu một đoạn khác. Các dấu tách cũng được dùng để phân tách dữ liệu đưa vào các trường và các bản ghi, khi bạn muốn xuất cảng hoặc nhập cảng dữ liệu theo một khuôn thức cơ sở dữ [[liệu. ]]
separator
Giải thích VN: Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy, dùng để đánh dấu chỗ kết thúc của một đoạn trong lệnh và bắt đầu một đoạn khác. Các dấu tách cũng được dùng để phân tách dữ liệu đưa vào các trường và các bản ghi, khi bạn muốn xuất cảng hoặc nhập cảng dữ liệu theo một khuôn thức cơ sở dữ [[liệu. ]]
- dấu tách bản ghi
- record separator
- dấu tách bản ghi
- record separator (RS)
- dấu tách bản ghi
- RS (recordseparator)
- dấu tách bản ghi hoán đổi
- IRS (interchangerecord separator)
- dấu tách bản ghi nhóm hoán đổi
- interchange record separator (IRS)
- dấu tách cột
- column separator
- dấu tách góc
- corner separator
- dấu tách khối
- block separator
- dấu tách mẩu tin
- RS (recordseparator character)
- dấu tách móc
- corner separator
- dấu tách mục dữ liệu
- data item separator
- dấu tách nhóm hoán đổi
- IGS (interchangegroup separator)
- dấu tách nhóm hoán đổi
- interchange group separator (IGS)
- dấu tách tập tin
- file separator (FS)
- dấu tách tập tin
- file separator character (PS)
- dấu tách tập tin
- FS (fileseparator or file separator character)
- dấu tách tên đường dẫn
- pathname separator ological
- dấu tách tệp
- file separator
- dấu tách thông tin
- information separator
- dấu tách trường
- field separator
- dấu tách từ
- word separator
- dấu tách vùng bảng
- panel area separator
- dấu tách đối số
- argument separator
splitted mark
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ