-
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
transaction
Giải thích VN: Kế tóan: sự kiện hay tình trạng được thừa nhận bởi một thực thể trong sổ sách kế tóan. Chứng khóan: thi hành một lệnh mua hay bán chứng khóan hay hợp đồng futures hàng hóa. Sau khi người mua và người bán đồng ý giá cả, người bán có bổn phận cung ứng chứng khóan hay hàng hóa liên quan, và người mua có bổn phận nhận nó. Xem [[:]] [[Trade. ]]
- giá phí giao dịch mua bán
- transaction cost
- giao dịch mua bán có hỗ trợ tài chánh cao
- highly leveraged transaction
- Giao dịch mua bán kết hợp (ở Hoa Kỳ)
- matched sale-purchase transaction
- phiếu hồ sơ có tiêu đề để kiểm soát giao dịch mua bán
- transaction control header record
- sự giao dịch mua bán ngoại tệ
- arbitrage transaction
- tài liệu diễn đạt giao dịch mua bán
- transaction statement
- tiền môi giới giao dịch (mua bán chứng khoán)
- transaction charge
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ