• (Khác biệt giữa các bản)
    (Theo đúng cách, y như)
    (Đến chừng mức mà)
    Dòng 73: Dòng 73:
    ::[[such]] [[sb/sth]] [[as..]]...
    ::[[such]] [[sb/sth]] [[as..]]...
    Xem [[such as]]
    Xem [[such as]]
     +
    ===Cấu trúc từ===
     +
    =====[[as]] [[far]] [[as]]=====
     +
    ::xa tận, cho tận đến
     +
    =====[[to]] [[go]] [[as]] [[far]] [[as]] [[the]] [[station]]=====
     +
    ::đi đến tận nhà ga
    == Điện lạnh==
    == Điện lạnh==

    07:36, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /æz/ əz/

    Thông dụng

    Phó từ

    Cũng, bằng
    he is as old as you
    anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
    my car was twice as large as yours
    xe của tôi rộng gấp hai xe của anh
    as late as usual
    muộn như thường lệ
    Ở cùng một chừng mực... như, bằng... với
    drive as safely as you can
    hãy lái xe an toàn chừng nào tốt chừng ấy
    we shall present as much of the Chinese history as we can know
    chúng tôi sẽ giới thiệu lịch sử Trung Hoa trong chừng mực mà mình biết, biết bao nhiêu về lịch sử Trung Hoa thì chúng tôi sẽ giới thiệu bấy nhiêu

    Giới từ

    Với tư cách, như
    I come here as a guest
    tôi đến đây với tư cách một người khách
    in wartime, this school was used as a dispensary
    trong thời chiến tranh, ngôi trường này được dùng làm bệnh xá

    Liên từ

    Khi, lúc
    I met him as he was stopping at red light
    tôi gặp hắn khi hắn đang dừng ở đèn đỏ
    Do, bởi vì
    as Peter is late for school, his mother has to apologize to his teacher
    do Peter đi học muộn, mẹ cậu phải xin lỗi thầy giáo
    Tuy, dù
    elderly as he is, he likes to talk to young intellectuals
    dù đã lớn tuổi, ông ta vẫn thích chuyện trò với giới trí thức trẻ tuổi
    Theo đúng cách, y như
    type in these quotations as they appear in the manuscript
    hãy gõ những câu trích dẫn này vào y như trong bản thảo
    why don't you tighten the screw as I told you?
    tại sao anh không siết ốc như tôi từng bảo anh?
    Đến chừng mức mà
    as far as I know
    đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết
    as far back as
    lui tận về
    as far back as two years ago
    lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
    as for; as to , as regards
    về phía, về phần
    as for me
    về phần tôi
    as good as

    Xem good

    as long as

    Xem long

    as if, as though
    như thể, cứ như là
    as against something
    trái với, khác với
    as and when
    lúc, khi
    as well as

    Xem well

    such sb/sth as.....

    Xem such as

    Cấu trúc từ

    as far as
    xa tận, cho tận đến
    to go as far as the station
    đi đến tận nhà ga

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    mo hệ CGS điện từ, bằng 10 mũ 9 mo

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    như

    Oxford

    Abbr.

    Anglo-Saxon.

    Tham khảo chung

    • as : National Weather Service
    • as : amsglossary
    • as : Corporateinformation
    • as : semiconductorglossary
    • as : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X