• (Khác biệt giữa các bản)
    (Cấu trúc từ)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 111: Dòng 111:
    =====[[to]] [[feel]] [[someone]] [[out]]=====
    =====[[to]] [[feel]] [[someone]] [[out]]=====
    ::thăm dò ý định của aii
    ::thăm dò ý định của aii
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    *Ving : [[]]
     +
    *Past: [[felt]]
     +
    *PP: [[felt]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    01:40, ngày 4 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sờ mó
    soft to the feel
    mềm mại
    Xúc giác
    Cảm giác khi sờ mó
    Cảm giác đặc biệt (của cái gì)
    the feel of wet sawdust
    cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào
    Năng khiếu
    to have a feel for music
    có khiếu về âm nhạc

    Ngoại động từ .felt

    Sờ mó
    to feel one's way
    dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước
    Thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng
    to feel a pain
    cảm thấy đau
    he feels the criticism keenly
    hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình
    Chịu đựng
    to feel someone's vengeance
    chịu đựng sự trả thù của ai
    Chịu ảnh hưởng
    ship feels her helm
    tàu ăn theo tay lái
    (quân sự) thăm dò, dọ thám
    (y học) bắt, sờ
    to feel someone's pulse
    bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai

    Nội động từ .felt

    Sờ, sờ soạng, dò tìm
    to feel for something
    dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì
    Cảm thấy
    to feel certain that
    cảm thấy, chắc rằng
    to feel cold
    cảm thấy lạnh
    to feel happy
    cảm thấy sung sướng
    Hình như, tạo cảm giác như
    air feels chilly
    không khí hình như lạnh
    this cloth feels like velvet
    vải này sờ tạo cảm giác như nhung
    Cảm nghĩ là, cho là
    if that's the way you feel about it
    nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế
    Cảm thông, cảm động
    to feel for (with) someone in his sorrow
    cảm thông với nỗi đau đớn của ai

    Cấu trúc từ

    to feel one's ears burning
    nghi người khác đang nói về mình
    to feel (it) in one's bones
    linh cảm, linh tính
    to feel one's oats
    hăng hái, hăm hở
    to feel the pinch
    túng tiền
    to make one's presence felt
    chứng tỏ sự hiện diện của mình
    to acquire (get) the feel of something
    nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì
    to feel up to
    (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì)
    to feel cheap
    Xem cheap
    to feel like doing something
    thấy muốn làm việc gì, hứng thú làm việc gì
    to feel like putting somebody on
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai
    it feels like rain
    trời có vẻ muốn mưa
    to feel one's legs (feet)
    đứng vững
    (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu
    to feel quite oneself
    thấy sảng khoái
    Tự chủ
    to feel someone out
    thăm dò ý định của aii

    Hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Touch, see, note, sense, perceive, experience, determine;handle, manipulate, finger: Feel how rough the skin is at thisspot.
    Stroke, caress, pet, fondle: I like to feel a barecarpet with my toes.
    Sense, be conscious of, perceive, beaware or sensible of, experience: I could feel the heat of thefire across the room.
    Sense, believe, think, perceive, judge,consider, deem, know, discern, intuit, Colloq get or have theimpression, have a hunch, guess, have a (funny) feeling, feel inone's bones: I feel I have outstayed my welcome.
    Undergo,sense, suffer, bear, endure, withstand, stand, abide, brook,tolerate, go through: Let the other team feel the agony ofdefeat for a change.
    Seem, appear, strike one, give theimpression, have a or the feeling: It felt as if a great weighthas been lifted from me. It feels like old times. That feelssilky. 7 seem to be, be, regard or characterize oneself as, takeoneself to be: I feel certain that we've met before. I felt aperfect fool.
    Feel for. sympathize or empathize with,commiserate with, bleed for, be sorry for, pity, have compassionfor: She feels for all mothers whose sons have died.
    Feellike. incline or lean to or towards, prefer, fancy, want,desire, crave: I feel like a cup of hot tea.
    N.
    Texture, surface, sensation, touch, finish: This woodhas the feel of satin.
    Feeling, air, atmosphere, climate,ambience, sense, note, tone, quality: It's so cosy here - ithas the feel of home.

    Oxford

    V. & n.

    V. (past and past part. felt) 1 tr. a examine orsearch by touch. b (absol.) have the sensation of touch (wasunable to feel).
    Tr. perceive or ascertain by touch; have asensation of (could feel the warmth; felt that it was cold).
    Tr. a undergo, experience (shall feel my anger). b exhibit orbe conscious of (an emotion, sensation, conviction, etc.).
    Aintr. have a specified feeling or reaction (felt strongly aboutit). b tr. be emotionally affected by (felt the rebuke deeply).5 tr. (foll. by that + clause) have a vague or unreasonedimpression (I feel that I am right).
    Tr. consider, think (Ifeel it useful to go).
    Intr. seem; give an impression ofbeing; be perceived as (the air feels chilly).
    Intr. beconsciously; consider oneself (I feel happy; do not feel well).9 intr. a (foll. by with) have sympathy with. b (foll. by for)have pity or compassion for.
    Tr. (often foll. by up) sl.fondle the genitals of.
    N.
    The act or an instance offeeling; testing by touch.
    The sensation characterizing amaterial, situation, etc.
    The sense of touch.

    Tham khảo chung

    • feel : Corporateinformation
    • feel : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X