-
(Khác biệt giữa các bản)(→Khả năng gì?)(→Danh từ)
Dòng 33: Dòng 33: ::[[a]] [[pearl]] [[of]] [[great]] [[price]]::[[a]] [[pearl]] [[of]] [[great]] [[price]]::viên ngọc trai quý giá::viên ngọc trai quý giá- ::[[a]] [[price]] [[on]] [[someone's]] [[head]]- ::giải treo để lấy đầu ai- ::[[what]] [[price]]...?- ::(từ lóng) là cái thá gì..?, nước mẹ gì..?- =====Khả năng gì?=====- ::[[at]] [[a]] [[price]]- ::với một giá (khá) cao- ::[[at]] [[any]] [[price]]- ::với bất cứ giá nào- ::[[cheap]] [[at]] [[the]] [[price]]- ::rẻ hơn so với giá- ::[[everyone]] [[has]] [[his]] [[price]]- ::(tục ngữ) người nào cũng có giá cả- ::[[not]] [[at]] [[any]] [[price]]::dù ở bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không được::dù ở bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không được::[[above]]/[[beyond]]/[[without]] [[price]]::[[above]]/[[beyond]]/[[without]] [[price]]04:09, ngày 2 tháng 1 năm 2008
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
định giá
- price calculation
- sự định giá
- price determination
- sự xác định giá
- price marking
- sự định giá trước
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
định giá
- making a price
- việc định giá
- pegging of market price
- cố định giá thị trường
- price determinant
- yếu tố quyết định giá cả
- price fixing
- ấn định giá
- price fixing
- việc định giá (của công ty)
- price fixing
- việc quy định giá (của nhà nước)
- price fixing agreement
- hiệp định ấn định giá cả
- price fixing agreement
- thỏa thuận định giá
- price fixing policy
- chính sách định giá
- price maker
- người (quyết) định giá
- price making
- cách định giá
- price on a uniform basis
- sự định giá thống nhất
- price regulation
- sự quy định giá cả
- price setter
- người định giá
- price stabilisation
- sự ổn định giá cả (ngoại hối)
- price stability
- ổn định giá cả
- price stability
- sự ổn định giá cả
- price stabilization
- sự ổn định giá cả (ngoại hối)
- resale price designation system
- chế độ chỉ định giá bán lại
- stabilization of price
- sự ổn định giá cả, vật giá
- state a price
- định một giá hàng (quy) định giá
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Charge, cost, expense, expenditure, outlay, payment,amount, figure, fee; quotation, appraisal, value, valuation,evaluation, worth: The price of this lamp is too high. What isthe price of that box? Can he afford the price of a ticket? Thecurrent price of a London flat is out of my reach. 2 sacrifice,toll, penalty, cost, consequence: Loss of his freedom was toohigh a price for standing by his principles.
Oxford
N. & v.
A the amount of money or goods for which athing is bought or sold. b value or worth (a pearl of greatprice; beyond price).
The cost of an enterprise or undertaking. price warfierce competition among traders cutting prices. set a price ondeclare the price of. what price ...? (often foll. by verbalnoun) colloq.
Priced adj. (also in comb.). pricer n. [(n.) ME f. OF prisf. L pretium: (v.) var. of prise = PRIZE(1)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ