-
(Khác biệt giữa các bản)(→Tham khảo)(đóng góp từ Offset tại CĐ Kinhte)
Dòng 33: Dòng 33: == Cơ khí & công trình==== Cơ khí & công trình==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====hoành sơn=====+ =====hoành sơn======= Ô tô==== Ô tô==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====bán kính lái=====+ =====bán kính lái======= Toán & tin ==== Toán & tin =====Nghĩa chuyên ngành======Nghĩa chuyên ngành===- =====khoảng chừa trống=====+ =====khoảng chừa trống======== Nguồn khác ====== Nguồn khác ===Dòng 49: Dòng 49: == Xây dựng==== Xây dựng==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====bản in ốpsét=====+ =====bản in ốpsét=====- =====chuyển vị ngang=====+ =====chuyển vị ngang=====- =====khuỷu khép=====+ =====khuỷu khép=====- =====bậc thang đào=====+ =====bậc thang đào=====- =====sự sai tâm=====+ =====sự sai tâm=====- =====sai số điều chỉnh=====+ =====sai số điều chỉnh======= Điện==== Điện==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====độ trôi dạt=====+ =====độ trôi dạt======= Đo lường & điều khiển==== Đo lường & điều khiển==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành========giá trị bù vào offset==========giá trị bù vào offset=====Dòng 83: Dòng 83: == Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung =====Nghĩa chuyên ngành======Nghĩa chuyên ngành===- =====bản in opset=====+ =====bản in opset=====::[[small]] [[offset]] [[print]]::[[small]] [[offset]] [[print]]::bản in ôpset khổ nhỏ::bản in ôpset khổ nhỏ- =====bị dịch chuyển=====+ =====bị dịch chuyển=====- =====bị lệch=====+ =====bị lệch=====- =====chỗ gồ=====+ =====chỗ gồ=====- =====khoảng cách=====+ =====khoảng cách=====''Giải thích VN'': Trong phương pháp địa chỉ hóa tương đối, đây là một con số nói lên rằng một phần tử có vị trí cách vị trí của một điểm bắt đầu là bao nhiêu.''Giải thích VN'': Trong phương pháp địa chỉ hóa tương đối, đây là một con số nói lên rằng một phần tử có vị trí cách vị trí của một điểm bắt đầu là bao nhiêu.Dòng 99: Dòng 99: ::[[tangent]] [[offset]]::[[tangent]] [[offset]]::phương pháp khảo sát khoảng cách tang::phương pháp khảo sát khoảng cách tang- =====khuỷu ống=====+ =====khuỷu ống=====- =====dịch vị=====+ =====dịch vị=====::[[offset]] [[carrier]] [[system]]::[[offset]] [[carrier]] [[system]]::hệ sóng mang dịch vị::hệ sóng mang dịch vịDòng 112: Dòng 112: ::[[offset]] [[temperature]]::[[offset]] [[temperature]]::nhiệt độ dịch vị::nhiệt độ dịch vị- =====độ chênh thời gian=====+ =====độ chênh thời gian=====- =====độ dịch=====+ =====độ dịch=====::[[carrier]] [[frequency]] [[offset]]::[[carrier]] [[frequency]] [[offset]]::độ dịch tần số sóng mang::độ dịch tần số sóng mangDòng 123: Dòng 123: ::[[subcarrier]] [[offset]]::[[subcarrier]] [[offset]]::độ dịch sóng mang phụ::độ dịch sóng mang phụ- =====độ lệch tâm=====+ =====độ lệch tâm=====- =====độ lệch=====+ =====độ lệch=====::[[baseline]] [[offset]]::[[baseline]] [[offset]]::độ lệch đường chuẩn::độ lệch đường chuẩnDòng 136: Dòng 136: ::[[offset]] [[error]]::[[offset]] [[error]]::sai số độ lệch::sai số độ lệch- =====đối trọng=====+ =====đối trọng=====- =====được đặt so le=====+ =====được đặt so le=====- =====đường chữ chi=====+ =====đường chữ chi=====- =====đường ngoằn ngoèo=====+ =====đường ngoằn ngoèo=====- =====lệch=====+ =====lệch=====::[[baseline]] [[offset]]::[[baseline]] [[offset]]::độ lệch đường chuẩn::độ lệch đường chuẩnDòng 190: Dòng 190: ::sự chênh lệch nhiệt độ::sự chênh lệch nhiệt độ- =====gờ tường=====+ =====gờ tường=====- =====gờ tường (xây trồi)=====+ =====gờ tường (xây trồi)=====- =====bậc dốc=====+ =====bậc dốc=====- =====núi đâm ngang=====+ =====núi đâm ngang=====- =====phần lồi=====+ =====phần lồi=====- =====phân nhánh=====+ =====phân nhánh=====- =====ống chữ H=====+ =====ống chữ H=====- =====sự chuyển vị=====+ =====sự chuyển vị=====- =====sự dịch động=====+ =====sự dịch động=====- =====sự giảm tốc=====+ =====sự giảm tốc=====- =====sự trượt=====+ =====sự trượt=====- =====sự xê dịch=====+ =====sự xê dịch=====::[[frequency]] [[offset]] [[carrier]] [[offset]]::[[frequency]] [[offset]] [[carrier]] [[offset]]::sự xê dịch sóng mang::sự xê dịch sóng mangDòng 219: Dòng 219: == Kinh tế ==== Kinh tế ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====bù lại=====+ =====bù lại=====- =====bù trừ=====+ =====bù trừ=====- =====cân đối bù trừ=====+ =====cân đối bù trừ=====- =====đền bù=====+ =====đền bù=====- =====sự cân đối=====+ =====sự cân đối======== Nguồn khác ====== Nguồn khác ===Dòng 269: Dòng 269: =====Print bythe offset process.==========Print bythe offset process.=====- Category:Chứng khoán]]+ ==Tham khảo==+ #[http://saga.vn/dictview.aspx?id=7639 Saga.vn]+ + [[Thể_loại:Chứng khoán]]+ [[Category:Tham khảo]]08:46, ngày 16 tháng 5 năm 2008
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
giá trị bù vào offset
Giải thích EN: Set at an angle or as a compensation or counterbalance; specific uses include: 1. to substitute one value for another in order to improve the integrity or functioning of a system, as when a 4-mA signal is used to represent zero in a 4-20-mA system.to substitute one value for another in order to improve the integrity or functioning of a system, as when a 4-mA signal is used to represent zero in a 4-20-mA system.2. the value used in such an operation.the value used in such an operation.3. in a process control system, the difference between the desired and actual steady-state control points.in a process control system, the difference between the desired and actual steady-state control points.
Giải thích VN: Việc đặt ở một góc hoặc có tính chất như là phần bù sử dụng trong các trưòng hợp sau: 1. thay thế cho một giá trị 1. cho một giá trị khác nhằm nâng cao chức năng của hệ thống, bởi vì khi một tín hiệu 4-mA được sử dụng để thể hiện zero trong hệ thống 4-mA 2. giá trị được sử dụng trong một vận hành cụ thể 3. trong một hệ thống điều khiển quy trình, sự khác nhau giữa các điểm mong muốn và các điểm thực.
Chứng khoán
Nghĩa chuyên ngành
Bù đắp
- Bù đắp (offset) nhằm loại bỏ vị thế giao sau bằng việc tham gia một giao dịch tương đương nhưng đối nghịch để hạn chế nghĩa vụ giao hàng.
- Bù đắp nhằm giảm vị thế ròng của một nhà đầu tư trong một khoản đầu tư xuống đến không (zero), vì thế không có bất kỳ khoản lỗ hoặc khoản lời nào có được từ vị thế bù đắp đó.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
khoảng cách
Giải thích VN: Trong phương pháp địa chỉ hóa tương đối, đây là một con số nói lên rằng một phần tử có vị trí cách vị trí của một điểm bắt đầu là bao nhiêu.
độ dịch
- carrier frequency offset
- độ dịch tần số sóng mang
- frequency offset
- độ dịch tần số
- offset temperature
- nhiệt độ dịch vị
- subcarrier offset
- độ dịch sóng mang phụ
lệch
- baseline offset
- độ lệch đường chuẩn
- buffer offset
- độ lệch bộ đệm
- curved offset reflector
- bộ phản xạ lệch cong
- frequency offset
- độ lệch tần
- frequency offset
- độ lệch tần số
- frequency offset
- lệch tần số
- frequency offset carrier offset
- sự lệch sóng mang
- offset angle
- góc lệch
- offset cab
- khoang cáp lệch tâm
- offset configuration
- sự lệch tâm
- offset cross-grooved
- cam cần đẩy lệch tâm
- offset error
- sai số độ lệch
- offset feeds
- tiếp sóng lệch tầm
- offset frequency
- tần số lệch
- offset Gregorian antenna
- dây trời Gregory lệch tâm
- offset Gregorian antenna
- ăng ten Gregory lệch tâm
- offset horn
- loa lệch
- offset of the stations
- sự lệch các trạm đài
- offset parabonic reflector
- bộ phản xạ parabon lệch tâm
- offset reflector
- bộ phản xạ lệch
- offset stacker
- ngăn xếp lệch
- offset temperature
- sự chênh lệch nhiệt độ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Compensate, counterbalance, countervail, counterpoise,counteract, balance (out), equalize, even (out or up), square,cancel (out), neutralize, nullify, make up (for), atone (for),redress; recompense, repay, make amends or restitution, makegood, reimburse, indemnify: The votes from the Centre offsetthose lost to the Far Left. How are you going to offset lossesresulting from pilferage by shop assistants?
Oxford
Tham khảo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ