-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">bə:st</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">bə:st</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 111: Dòng 107: *PP: [[burst]]*PP: [[burst]]- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- =====sự bắn đá=====+ | __TOC__- + |}- == Ô tô==+ === Cơ khí & công trình===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====sự bắn đá=====- =====sự nổ vỏ xe=====+ === Ô tô===- + =====sự nổ vỏ xe=====- == Toán & tin==+ === Toán & tin ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====khối lõi==========khối lõi=====::[[error]] [[burst]]::[[error]] [[burst]]Dòng 141: Dòng 136: ::[[burst]] [[speed]]::[[burst]] [[speed]]::tốc độ truyền từng khối::tốc độ truyền từng khối- ===Nguồn khác===+ ===== Tham khảo =====*[http://foldoc.org/?query=burst burst] : Foldoc*[http://foldoc.org/?query=burst burst] : Foldoc- + === Xây dựng===- == Xây dựng==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====nổ (mìn)==========nổ (mìn)==========sự nổ tung==========sự nổ tung=====- =====vỏ xe bị thủng=====+ =====vỏ xe bị thủng=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bùng cháy==========bùng cháy=====Dòng 210: Dòng 201: =====vỡ tung==========vỡ tung=====- =====vụ nổ=====+ =====vụ nổ=====- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====V.=====- ===V.===+ - + =====Break (asunder), rupture, shatter, explode, blow up;puncture; Slang bust: If it keeps raining the dam will burstand the valley will be flooded.==========Break (asunder), rupture, shatter, explode, blow up;puncture; Slang bust: If it keeps raining the dam will burstand the valley will be flooded.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====V. & n.=====- ===V. & n.===+ - + =====V. (past and past part. burst) 1 a intr. breaksuddenly and violently apart by expansion of contents orinternal pressure. b tr. cause to do this. c tr. send (acontainer etc.) violently apart.==========V. (past and past part. burst) 1 a intr. breaksuddenly and violently apart by expansion of contents orinternal pressure. b tr. cause to do this. c tr. send (acontainer etc.) violently apart.=====20:03, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Thông dụng
Động từ
Nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
Chuyên ngành
Toán & tin
tách giấy
Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
truyền từng khối
- burst isochronous transmission
- sự truyền từng khối
- burst mode
- chế độ truyền từng khối
- burst rate
- tốc độ truyền từng khối
- burst speed
- tốc độ truyền từng khối
Kỹ thuật chung
nhóm
- Burst Code Word (BCW)
- từ mã của nhóm bit
- burst error correcting capability
- khả năng điều chỉnh nhóm sai số
- burst error correcting capability
- khả năng sửa đổi nhóm sai số
- burst error-correcting code
- mã sửa nhóm sai số
- error burst
- nhóm lỗi
- Excess Burst Size (FR)
- kích thước quá cỡ của nhóm bit
truyền loạt
Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
Oxford
V. (past and past part. burst) 1 a intr. breaksuddenly and violently apart by expansion of contents orinternal pressure. b tr. cause to do this. c tr. send (acontainer etc.) violently apart.
A intr. (usu. foll. byin, out) make one's way suddenly, dramatically, or by force. btr. break away from or through (the river burst its banks).
Exclaim.[OE berstan f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ