• Revision as of 09:22, ngày 30 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /moust/

    Thông dụng

    Tính từ, cấp cao nhất của .much & .many

    Lớn nhất, nhiều nhất
    Hầu hết, phần lớn, đa số
    most people think so
    hầu hết mọi người đều nghĩ như vậy
    in most cases
    trong hầu hết các trường hợp
    for the most part

    Xem part

    Phó từ

    Nhất, hơn cả
    the monkey is the most intelligent of all animals
    trong tất cả các loại khỉ là thông minh nhất
    what most surprises me is that...
    điều làm cho tôi ngạc nhiên hơn cả là...
    Lắm, vô cùng, cực kỳ
    this is a most interesting book
    đây là một cuốn sách hay lắm
    most likely
    chắc chắn lắm

    Danh từ

    Hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa
    most of the time
    phần lớn thời gian
    most of the people
    đa số nhân dân
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái cừ nhất, cái chiến nhất
    at [[[the]]] most
    t the very most
    Tối đa, không hơn được nữa
    to make the most of
    tận dụng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    nhiều hơn cả

    Xây dựng

    phần nhiều

    Kỹ thuật chung

    nhiều nhất

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    least
    adverb
    least

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X