-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→Kinh tế)
Dòng 140: Dòng 140: == Kinh tế ==== Kinh tế ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====bớt giá=====+ =====bớt giá=====- =====dung sai=====+ =====dung sai=====- =====tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ=====+ =====tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ=====''Giải thích VN'': 1. Kế toán: Tài khoản để điều chỉnh trị giá tài sản thông qua phí của lợi tức hiện hành, đây là số dự trữ cho khấu hao. 2. Ngân hàng: Dự trữ tiền vay bị mất (Loan loss Reserve) dùng cho số phí sẽ mất theo dự kiến đối với nợ khó đòi. 3. ủy thác: Chứng thực (di chúc) quyết định của an toàn cho người thụ ủy tài sản ; thí dụ như tiền trợ cấp cho người góa bụa. 4. Mua bán: Khấu trừ trị giá hóa đơn được người bán hàng hóa chấp nhận để bù đắp vào số hư hại hay thiếu sót.''Giải thích VN'': 1. Kế toán: Tài khoản để điều chỉnh trị giá tài sản thông qua phí của lợi tức hiện hành, đây là số dự trữ cho khấu hao. 2. Ngân hàng: Dự trữ tiền vay bị mất (Loan loss Reserve) dùng cho số phí sẽ mất theo dự kiến đối với nợ khó đòi. 3. ủy thác: Chứng thực (di chúc) quyết định của an toàn cho người thụ ủy tài sản ; thí dụ như tiền trợ cấp cho người góa bụa. 4. Mua bán: Khấu trừ trị giá hóa đơn được người bán hàng hóa chấp nhận để bù đắp vào số hư hại hay thiếu sót.- =====tiền dự trữ=====+ =====tiền dự trữ======== Nguồn khác ====== Nguồn khác ===*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=allowance allowance] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=allowance allowance] : Corporateinformation+ ==Chứng khoán==+ =====Tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ=====+ ==Tham khảo==+ #[http://saga.vn/dictlist.aspx?f=A Saga.vn]+ == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==== Đồng nghĩa Tiếng Anh ==Dòng 187: Dòng 192: =====Look with tolerance upon, make excuses for (a person,bad behaviour, etc.). [ME f. OF alouance (as ALLOW)]==========Look with tolerance upon, make excuses for (a person,bad behaviour, etc.). [ME f. OF alouance (as ALLOW)]=====[[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Chứng khoán]][[Category:Tham khảo]]04:03, ngày 17 tháng 5 năm 2008
Thông dụng
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
hạn định cho phép
Giải thích EN: The intentional difference in dimensions between two mating parts, allowing clearance for a sliding fit or for a film of oil..
Giải thích VN: Là sự khác biệt về kích cỡ được dự tính trước giữa hai phần hợp thành với nhau, cho phép sự dao động về kích cỡ hoặc màng dầu.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
dung sai
Giải thích VN: Sai số kích thước cho phép.
- failure allowance
- dung sai thất bại
- finish allowance
- dung sai gia công tinh
- finish allowance
- dung sai hoàn thiện
- fitting allowance
- dung sai lắp ghép
- machining allowance
- độ dung sai lắp ráp
- machining allowance
- dung sai để điều chỉnh
- machining allowance
- dung sai gia công
- materials allowance
- dung sai vật liệu
- maximum allowance
- dung sai cực đại
- permissible allowance
- dung sai được phép
- shrinkage allowance
- dung sai co ngót
- shrinkage allowance
- dung sai độ co
- tooling allowance
- dung sai cắt gọt
- tooling allowance
- dung sai gia công
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ
Giải thích VN: 1. Kế toán: Tài khoản để điều chỉnh trị giá tài sản thông qua phí của lợi tức hiện hành, đây là số dự trữ cho khấu hao. 2. Ngân hàng: Dự trữ tiền vay bị mất (Loan loss Reserve) dùng cho số phí sẽ mất theo dự kiến đối với nợ khó đòi. 3. ủy thác: Chứng thực (di chúc) quyết định của an toàn cho người thụ ủy tài sản ; thí dụ như tiền trợ cấp cho người góa bụa. 4. Mua bán: Khấu trừ trị giá hóa đơn được người bán hàng hóa chấp nhận để bù đắp vào số hư hại hay thiếu sót.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Permission, toleration, tolerance, sufferance, admission,concession, sanction; allowing, permitting, tolerating,suffering, sanctioning, brooking, countenancing: There weremany causes of difference between them, the chief being theallowance of slavery in the south. 2 payment, recompense,remuneration, reimbursement, remittance: Allowance will be madefor all reasonable expenses.
Stipend, dole, pin or pocketmoney, quota, ration; pension, annuity, allocation: Bill gets aliberal weekly allowance for expenses.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ