• (đổi hướng từ Engineers)
    /endʒi'niər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kỹ sư, công trình sư
    Kỹ sư xây dựng ( (cũng) civil engineer)
    Công binh; người thiết kế và xây dựng công sự
    Người phụ trách máy; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái đầu máy xe lửa
    (thông tục) người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế...)

    Ngoại động từ

    Nghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...)

    Nội động từ

    Làm kỹ sư, làm công trình sư

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Đấu thầu

    Kỹ sư
    Trong đấu thầu từ "Kỹ sư" được chỉ nhà tư vấn giám sát được chủ đầu tư thuê với chức danh là "kỹ sư" để thực hiện nhiệm vụ giám sát theo hợp đồng đã ký. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong quy định của Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của hợp đồng đối với gói thầu xây lắp theo Hiệp Hội quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) hoặc trong mẫu hồ sơ mời thầu các gói thầu xây lắp của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB

    Toán & tin

    kỹ sư

    Xây dựng

    Chủ công trình

    Cơ - Điện tử

    Kỹ sư, người lái tàu

    Điện

    công binh

    Kỹ thuật chung

    kỹ sư

    Giải thích EN: A skilled professional who engages in the practice or teaching of engineering in one or more fields..

    Giải thích VN: Người có chuyên môn giỏi 1 hoặc nhiều chuyên ngành trong vấn đề thực hành hoặc giảng dạy.

    thợ điện
    thợ máy

    Kinh tế

    nhà kỹ thuật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X