-
Hóa học & vật liệu
giống như latec
Giải thích EN: A similar synthetic material, a colloidal suspension of fine particles of plastic or rubberlike material in water; used in paints, adhesives, and rubber products. Giải thích VN: Tương tự như vật liệu tổng hợp, sự treo keo của các hạt tinh của nhựa hoặc vật liệu giống cao su trong nước; sử dụng trong sơn, chất dính, và các sản phẩm cao su.
nhựa mủ (cây)
Giải thích EN: A milky, generally white substance that is excreted by certain plants, such as the milkweed, poppy, dandelion, and guayule, and especially by rubber trees; used in making rubber, gutta-percha, balata, and similar elastic materials. Natural latex is highly unstable and is preserved by the addition of a small percentage of ammonia. Giải thích VN: Chất nói chung là có màu trắng, dạng sữa được bài tiết ra bởi loại cây nào đó, ví dụ như giống bông tai, cây anh túc, cây bồ công anh, và cây guagyule, và đặc biệt là bởi cây cao su; dùng trong sản xuất cao su, nhựa két, balata, và các vật liệu đàn hồi tương tự khác. Mủ tự nhiên có độ bền không cao và được bảo quản bằng cách thêm một phần trăm nhỏ amoniac.
Kỹ thuật chung
latec
- centrifuge latex
- latec ly tâm
- creamed latex
- latec phân lớp
- evaporated latex
- latec cô đặc
- freeze-thaw resistance latex
- latec chịu kết đông-xả đông
- latex backing
- lớp lót latec
- latex backing
- lớp nền latec
- latex cement
- keo latec
- latex composition
- hỗn hợp latec
- latex cream
- kem latec
- latex ingredient
- thành phần latec
- latex paint
- sơn latec
- latex rubber
- cao su latec
- latex silicate coating
- lớp phủ latec silicat
- polychloroprene latex
- latec polyclopren
- preserved latex
- latec được bảo quản
- prevulcanized latex
- latec lưu hóa sơ bộ
- stabilized latex
- latec đã ổn định
- synthetic latex
- latec tổng hợp
mủ cây
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ