• /lash - Oxford Dictionary/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dây buộc ở đầu roi
    Cái roi
    Cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi
    to be sentenced to the lash
    bị phạt roi, bị phạt đòn
    Lông mi ( (cũng) eye lash)
    Sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích
    to be under the lash
    bị đả kích gay gắt

    Động từ

    Đánh, quất
    to lash a horse across the back with a whip
    quất roi vào lưng ngựa
    to lash its tail
    quất đuôi vào hông (thú)
    to lash against the windows
    tạt mạnh vào cửa sổ (mưa)
    Đánh vào bờ, đập vào bờ (sóng)
    waves lashed against the shore
    sóng đập vào bờ
    Kích thích, kích động
    speaker lashes audience into a fury
    diễn giả kích động những người nghe làm cho họ phẫn nộ
    Mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích
    Buộc, trói
    to lash two things together
    buộc hai cái lại với nhau
    to lash out
    đá bất ngờ (ngựa)
    to lash out at someone
    chửi mắng như tát nước vào mặt ai
    to lash out into strong language
    chửi rủa một thôi một hồi

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    buộc
    độ lỏng lẻo
    liên kết
    nối
    sự nối
    sự va chạm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X