• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    latex

    Giải thích VN: Chất nói chung màu trắng, dạng sữa được bài tiết ra bởi loại cây nào đó, dụ như giống bông tai, cây anh túc, cây bồ công anh, cây guagyule, đặc biệt bởi cây cao su; dùng trong sản xuất cao su, nhựa két, balata, các vật liệu đàn hồi tương tự khác. Mủ tự nhiên độ bền không cao được bảo quản bằng cách thêm một phần trăm nhỏ [[amoniac. ]]

    Giải thích EN: A milky, generally white substance that is excreted by certain plants, such as the milkweed, poppy, dandelion, and guayule, and especially by rubber trees; used in making rubber, gutta-percha, balata, and similar elastic materials. Natural latex is highly unstable and is preserved by the addition of a small percentage of ammonia.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X