• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Phương kế, phương sách, cứu cánh===== ::this is to be done without [[res...)
    Hiện nay (01:30, ngày 19 tháng 6 năm 2012) (Sửa) (undo)
     
    (6 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">ri´zɔ:t</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 14: Dòng 7:
    ::[[this]] [[is]] [[to]] [[be]] [[done]] [[without]] [[resort]] [[to]] [[force]]
    ::[[this]] [[is]] [[to]] [[be]] [[done]] [[without]] [[resort]] [[to]] [[force]]
    ::việc này phải làm mà không dùng đến vũ lực
    ::việc này phải làm mà không dùng đến vũ lực
    -
    ::[[in]] [[the]] [[last]] [[resort]]
    +
    ::([[as]]) [[a]]/ [[the]] [[first]] [[/]] [[last]] [[/]] [[final]] [[resort]]
    -
    ::như là phương sách cuối cùng
    +
    ::(như là) phương sách/ phương kế đầu tiên/ cuối cùng
     +
    Eg: I would ask my parents for money only as a last resort
     +
    ::[[in]] [[the]] [[last]] [[resort]] (=in the end)
     +
    :: cuối cùng
     +
    Eg: In the last resort we had to decide for ourselves
    =====Nơi nghỉ, nơi có đông người lui tới; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khách sạn, nhà khách cho những người đi nghỉ=====
    =====Nơi nghỉ, nơi có đông người lui tới; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khách sạn, nhà khách cho những người đi nghỉ=====
    Dòng 22: Dòng 19:
    =====Sự viện đến, sự dùng đến=====
    =====Sự viện đến, sự dùng đến=====
    -
    ===Nội động từ===
    +
    ===Ngoại động từ===
    =====Phải sử dụng đến; phải viện đến=====
    =====Phải sử dụng đến; phải viện đến=====
    Dòng 31: Dòng 28:
    =====Thường xuyên lui tới, hay lai vãng (nơi nào)=====
    =====Thường xuyên lui tới, hay lai vãng (nơi nào)=====
    -
    ::[[to]] [[resort]] [[the]] [[publicỵhouses]]
    +
    ::[[to]] [[resort]] [[the]] [[public]][[houses]]
    ::thường la cà các quán rượu
    ::thường la cà các quán rượu
    -
    == Kinh tế ==
     
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
     
    - 
    -
    =====chỗ nghỉ mát=====
     
    - 
    -
    =====nơi nghỉ mát=====
     
    - 
    -
    === Nguồn khác ===
     
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=resort resort] : Corporateinformation
     
    - 
    -
    === Nguồn khác ===
     
    -
    *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=resort&searchtitlesonly=yes resort] : bized
     
    - 
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
     
    -
    ===N.===
     
    - 
    -
    =====Spa, retreat, Chiefly Brit watering-place: We go to alovely resort in the Alps every summer.=====
     
    - 
    -
    =====Resource, backup,reserve, refuge, place to turn, alternative, remedy: He willsee a doctor only as a last resort.=====
     
    - 
    -
    =====V.=====
     
    - 
    -
    =====Resort to. have recourse to, turn to, look to, fall backon, repair to, take to, frequent, patronize, attend; visit,haunt, hang out in: I have to resort to father for a smallloan. She was said to be resorting to the lowest dens in theCasbah.=====
     
    - 
    -
    == Oxford==
     
    -
    ===N. & v.===
     
    - 
    -
    =====N.=====
     
    - 
    -
    =====A place frequented esp. for holidays or for aspecified purpose or quality (seaside resort; health resort).=====
     
    - 
    -
    =====A a thing to which one has recourse; an expedient or measure (ataxi was our best resort). b (foll. by to) recourse to; use of(without resort to violence).=====
     
    - 
    -
    =====A tendency to frequent or befrequented (places of great resort).=====
     
    - 
    -
    =====V.intr.=====
     
    -
    =====(foll. by to)turn to as an expedient (resorted to threats).=====
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    =====(foll. by to)go often or in large numbers to.=====
    +
    === Kinh tế ===
     +
    =====chỗ nghỉ mát=====
    -
    =====Resorter n. [ME f. OF resortir (asRE-, sortir come or go out)]=====
    +
    =====nơi nghỉ mát=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====noun=====
     +
    :[[camp]] , [[fat farm ]]* , [[hangout]] , [[harbor]] , [[haunt]] , [[haven]] , [[hideaway]] , [[hideout]] , [[holiday spot]] , [[hotel]] , [[hot spring ]]* , [[inn]] , [[lodge]] , [[mineral spring]] , [[motel]] , [[nest]] , [[park]] , [[purlieu]] , [[refuge]] , [[rendezvous]] , [[retreat]] , [[spa]] , [[spot]] , [[spring]] , [[stomping ground]] , [[tourist center]] , [[tourist trap]] , [[chance]] , [[course]] , [[device]] , [[expediency]] , [[expedient]] , [[hope]] , [[makeshift]] , [[opportunity]] , [[possibility]] , [[reference]] , [[relief]] , [[resource]] , [[shift]] , [[stopgap]] , [[substitute]] , [[surrogate]] , [[stamping ground]] , [[recourse]]
     +
    =====verb=====
     +
    :[[address]] , [[affect]] , [[apply]] , [[avail oneself of]] , [[benefit by]] , [[bring into play]] , [[devote]] , [[direct]] , [[employ]] , [[exercise]] , [[fall back on]] , [[frequent]] , [[go]] , [[go to]] , [[haunt]] , [[head for]] , [[look to]] , [[make use of]] , [[put to use]] , [[recur]] , [[recur to]] , [[refer to]] , [[repair]] , [[run]] , [[take up]] , [[try]] , [[turn]] , [[turn to]] , [[use]] , [[utilize]] , [[visit]] , [[refer]] , [[hang around]] , [[hotel]] , [[inn]] , [[lodge]] , [[refuge]] , [[retreat]] , [[spa]]
     +
    ===Từ trái nghĩa===
     +
    =====verb=====
     +
    :[[avoid]] , [[dodge]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]

    Hiện nay

    /ri´zɔ:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phương kế, phương sách, cứu cánh
    this is to be done without resort to force
    việc này phải làm mà không dùng đến vũ lực
    (as) a/ the first / last / final resort
    (như là) phương sách/ phương kế đầu tiên/ cuối cùng

    Eg: I would ask my parents for money only as a last resort

    in the last resort (=in the end)
    cuối cùng

    Eg: In the last resort we had to decide for ourselves

    Nơi nghỉ, nơi có đông người lui tới; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khách sạn, nhà khách cho những người đi nghỉ
    seaside resort
    nơi nghỉ mát ở bờ biển
    Sự viện đến, sự dùng đến

    Ngoại động từ

    Phải sử dụng đến; phải viện đến
    to resort to violence
    phải sử dụng đến bạo lực
    to resort to revolutionary violence
    dùng đến bạo lực cách mạng
    Thường xuyên lui tới, hay lai vãng (nơi nào)
    to resort the publichouses
    thường la cà các quán rượu


    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chỗ nghỉ mát
    nơi nghỉ mát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X