-
(Khác biệt giữa các bản)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 1: Dòng 1: =====/'''<font color="red">´sta:tə</font>'''/==========/'''<font color="red">´sta:tə</font>'''/=====- ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- =====Người ra lệnh xuất phát (một cuộc đua)==========Người ra lệnh xuất phát (một cuộc đua)=====- =====Đấu thủ xuất phát trong cuộc đua==========Đấu thủ xuất phát trong cuộc đua=====- =====(thông tục) món khai vị (như) appetizer==========(thông tục) món khai vị (như) appetizer=====- =====(kỹ thuật) nhân viên điều độ==========(kỹ thuật) nhân viên điều độ=====- =====(kỹ thuật) bộ khởi động (động cơ xe hơi); tác te (đèn ống)==========(kỹ thuật) bộ khởi động (động cơ xe hơi); tác te (đèn ống)=====::[[for]] [[starters]]::[[for]] [[starters]]Dòng 17: Dòng 11: ::[[under]] [[starter's]] [[order]]::[[under]] [[starter's]] [[order]]::đợi lệnh xuất phát; hiệu lệnh xuất phát (ngựa, vận động viên..)::đợi lệnh xuất phát; hiệu lệnh xuất phát (ngựa, vận động viên..)- ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ ===Cơ - Điện tử===- | __TOC__+ =====Bộ khởi động, động cơ khởi động=====- |}+ === Toán & tin ====== Toán & tin ========bộ khởi đầu==========bộ khởi đầu=====Dòng 29: Dòng 21: =====bộ phận khởi động==========bộ phận khởi động======== Điện====== Điện===- =====cầu dao khởi động=====+ =====cầu dao khởi động=====- + =====công tắc khởi động=====- =====công tắc khởi động=====+ - + ''Giải thích VN'': Công tắc dùng tác dụng nhiệt khởi động đèn huỳnh quang; khi đèn được bật lên, dòng điện chạy qua khoảng hở khí trơ của bộ phận phát hành và tim đèn, công tắc lưỡng kim trong bộ phận phát hành nóng lên biến dạng và mở mạch đốt tim đèn để khởi động đèn.''Giải thích VN'': Công tắc dùng tác dụng nhiệt khởi động đèn huỳnh quang; khi đèn được bật lên, dòng điện chạy qua khoảng hở khí trơ của bộ phận phát hành và tim đèn, công tắc lưỡng kim trong bộ phận phát hành nóng lên biến dạng và mở mạch đốt tim đèn để khởi động đèn.- =====tắc te (đèn ống)==========tắc te (đèn ống)======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====biến trở khởi động=====+ =====biến trở khởi động=====- + =====bộ khởi động, máy khoan khởi động=====- =====bộ khởi động, máy khoan khởi động=====+ - + ''Giải thích EN'': [[Something]] [[that]] [[begins]] [[or]] [[initiates]] [[a]] [[process]]; [[specific]] [[uses]] include:a [[relatively]] large-diameter [[drill]] [[used]] [[to]] [[begin]] [[a]] [[hole]], [[which]] [[is]] [[then]] [[continued]] [[by]] [[a]] smaller-diameter [[drill]] [[called]] [[the]] [[follower]]..''Giải thích EN'': [[Something]] [[that]] [[begins]] [[or]] [[initiates]] [[a]] [[process]]; [[specific]] [[uses]] include:a [[relatively]] large-diameter [[drill]] [[used]] [[to]] [[begin]] [[a]] [[hole]], [[which]] [[is]] [[then]] [[continued]] [[by]] [[a]] smaller-diameter [[drill]] [[called]] [[the]] [[follower]]..- ''Giải thích VN'': Những thứ mở đầu một quá trình, trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: máy khoan đường kính lớn được dùng để khoan mở lỗ, sau đó người ta sẽ dùng tiếp một cái khoan có đường kính nhỏ hơn được gọi là máy khoan sau.''Giải thích VN'': Những thứ mở đầu một quá trình, trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: máy khoan đường kính lớn được dùng để khoan mở lỗ, sau đó người ta sẽ dùng tiếp một cái khoan có đường kính nhỏ hơn được gọi là máy khoan sau.- + =====bộ khởi động=====- =====bộ khởi động=====+ - + ''Giải thích VN'': Bộ phận tự động hoặc không dùng để khởi động một động cơ với cường độ dòng điện giới hạn.''Giải thích VN'': Bộ phận tự động hoặc không dùng để khởi động một động cơ với cường độ dòng điện giới hạn.::[[automatic]] [[starter]]::[[automatic]] [[starter]]Dòng 126: Dòng 110: ::y-delta [[starter]]::y-delta [[starter]]::bộ khởi động y-tam giác::bộ khởi động y-tam giác- =====điện cực khởi động=====+ =====điện cực khởi động=====- + =====động cơ khởi động=====- =====động cơ khởi động=====+ ::[[starter]] [[motor]]::[[starter]] [[motor]]::ô tô động cơ khởi động::ô tô động cơ khởi động::[[starter]] [[motor]] [[pinion]]::[[starter]] [[motor]] [[pinion]]::bánh răng nhỏ động cơ khởi động (động cơ)::bánh răng nhỏ động cơ khởi động (động cơ)- =====men=====+ =====men=====- + =====thiết bị khởi động==========thiết bị khởi động======== Kinh tế ====== Kinh tế ========chất mồi==========chất mồi=====- ===== Tham khảo =====- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=starter starter] : Corporateinformation- === Oxford===- =====N.=====- =====A person or thing that starts.=====- - =====An esp. automatic devicefor starting the engine of a motor vehicle etc.=====- - =====A persongiving the signal for the start of a race.=====- - =====A horse orcompetitor starting in a race (a list of probable starters).=====- - =====The first course of a meal.=====- =====The initial action etc.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Thực phẩm]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]- [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Thực phẩm]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Điện
Kỹ thuật chung
bộ khởi động, máy khoan khởi động
Giải thích EN: Something that begins or initiates a process; specific uses include:a relatively large-diameter drill used to begin a hole, which is then continued by a smaller-diameter drill called the follower.. Giải thích VN: Những thứ mở đầu một quá trình, trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: máy khoan đường kính lớn được dùng để khoan mở lỗ, sau đó người ta sẽ dùng tiếp một cái khoan có đường kính nhỏ hơn được gọi là máy khoan sau.
bộ khởi động
Giải thích VN: Bộ phận tự động hoặc không dùng để khởi động một động cơ với cường độ dòng điện giới hạn.
- automatic starter
- bộ khởi động tự động
- Bendix starter
- bộ khởi động Bendix
- Bendix-type starter
- bộ khởi động kiểu Bendix
- contactor starter
- bộ khởi động côngtăctơ
- direct-trip circuit breaker, starter
- bộ khởi động trực tiếp
- drum starter, controller
- bộ khởi động hình trống
- electric starter
- bộ khởi động điện
- engine starter
- bộ khởi động động cơ
- faceplate breaker starter
- bộ khởi động ngắt phẳng
- faceplate starter
- bộ khởi động phẳng
- flywheel starter ring gear
- vành răng bộ khởi động bánh đà
- hand starter
- bộ khởi động dùng tay
- inertial starter
- bộ khởi động quán tính
- kick starter
- bộ khởi động bằng chân
- liquid starter resistance
- điện trở bộ khởi động lỏng
- magnetic starter
- bộ khởi động từ
- motor starter
- bộ khởi động máy
- motor starter
- bộ khởi động động cơ
- n-step starter
- bộ khởi động n bước
- pole changing starter
- bộ khởi động thay đổi cực
- push button starter
- bộ khởi động bấm nút
- rotor starter
- bộ khởi động rôto
- series starter
- bộ khởi động nối tiếp
- star delta starter
- bộ khởi động sao-tam giác
- star delta starter
- bộ khởi động Y-tam giác
- starter brush
- chổi điện bộ khởi động
- starter collector ring
- vòng góp điện bộ khởi động
- starter commutator
- ống góp bộ khởi động
- starter driver assembly
- cụm dẫn động bộ khởi động
- starter field coil
- cuộn kíck từ (bộ) khởi động
- starter field winding
- cuộn dây kích (bộ) khởi động
- starter jet
- vòi phun (bộ) khởi động
- starter pole shoe
- đầu nối cực bộ khởi động
- starter slip ring
- vòng góp điện bộ khởi động
- time delay starter
- bộ khởi động trễ thời gian
- Wauchope starter
- bộ khởi động Wauchope
- Wauchope starter
- bộ khởi động Wauchope
- y-delta starter
- bộ khởi động sao-tam giác
- y-delta starter
- bộ khởi động y-tam giác
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Thực phẩm | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
