-
(Khác biệt giữa các bản)(→Việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề)
Dòng 34: Dòng 34: ::[[it]] [[is]] [[no]] [[laughing]] [[matter]]::[[it]] [[is]] [[no]] [[laughing]] [[matter]]::đây không phải là chuyện đùa::đây không phải là chuyện đùa- ::[[it]] [[is]] [[only]] [[a]] [[matter]] [[of]] [[habit/time]]+ ::[[it]] [[is]] [[only]] [[a]] [[matter]] [[of]] [[habit]]/[[time]]::đó là vấn đề thói quen/thời gian mà thôi::đó là vấn đề thói quen/thời gian mà thôi::[[a]] [[matter]] [[of]] [[life]] [[and]] [[death]]::[[a]] [[matter]] [[of]] [[life]] [[and]] [[death]]Dòng 42: Dòng 42: ::[[in]] [[the]] [[matter]] [[of]] [[something]]::[[in]] [[the]] [[matter]] [[of]] [[something]]::về vấn đề gì đó::về vấn đề gì đó- ::[[to]] [[be]] [[a]] [[matter]] [[of]] [[something/doing]] [[something]]+ ::[[to]] [[be]] [[a]] [[matter]] [[of]] [[something]]/[[doing]] [[something]]::chỉ là vấn đề gì đó::chỉ là vấn đề gì đó::[[to]] [[let]] [[the]] [[matter]] [[drop]]; [[]] [[to]] [[let]] [[the]] [[matter]] [[rest]]::[[to]] [[let]] [[the]] [[matter]] [[drop]]; [[]] [[to]] [[let]] [[the]] [[matter]] [[rest]]17:41, ngày 7 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề
- it is a very important matter
- đấy là một việc rất quan trọng
- it is no laughing matter
- đây không phải là chuyện đùa
- it is only a matter of habit/time
- đó là vấn đề thói quen/thời gian mà thôi
- a matter of life and death
- một vấn đề sống còn
- a matter of opinion
- vấn đề còn gây tranh cãi; vấn đề còn phải bàn lại
- in the matter of something
- về vấn đề gì đó
- to be a matter of something/doing something
- chỉ là vấn đề gì đó
- to let the matter drop; [[]] to let the matter rest
- không bàn đến vấn đề đó nữa
Việc quan trọng, chuyện quan trọng
- it is no great matter
- cái đó không phải là điều quan trọng ghê gớm
- no matter
- chẳng sao cả; chẳng hề gì
- to make no matter to somebody
- chẳng quan trọng gì đối với ai; chẳng đáng cho ai quan tâm
- no matter who/what/where...
- bất kể ai/cái gì/ở đâu...
- never trust that blabbermouth, no matter what he says
- đừng bao giờ tin cái thằng khoác lác ấy, bất kể nó nói gì chăng nữa
- to take matters into one's own hands
- tùy nghi hành động
Khoảng ước lượng (thời gian, không gian, số lượng...)
- a matter of six kilometers
- khoảng độ sáu kilômét
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
vật chất
Giải thích VN: Vật thể thông thường .Mỗi vật quanh ta đèu cấu tạo bởi vật chất.
- compressed nuclear matter
- vật chất hạt nhân được nén
- ejection of matter from star
- phun vật chất ra khỏi sao
- floating matter
- vật chất nổi
- interstellar matter
- vật chất liên sao
- matter wave
- sóng vật chất
- particulate matter
- vật chất dạng hạt
- theory of matter structure
- lý thuyết cấu trúc vật chất
vật liệu
- bituminous matter
- vật liệu bitum
- cementitious matter
- vật liệu kết dính
- printed matter
- vật liệu in
- suspended matter
- vật liệu nổi lềnh bềnh
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
chất
- colouring matter
- chất màu
- dry matter
- chất khô
- fat-free matter
- chất không béo
- fatty matter
- chất béo
- flavouring matter
- chất thơm
- foreign matter
- tạp chất
- gelatinous matter
- chất đông
- mineral matter
- chất khoáng
- natural colouring matter
- chất màu thiên nhiên
- nutritive matter
- chất dinh dưỡng
- olfactive matter
- chất có mùi hôi
- sticky matter
- chất dính
- suspended matter
- chất lơ lửng
- suspended matter
- chất vẩn đục
- synthetic colouring matter
- chất màu tổng hợp
- unsaponifiable matter
- chất không xà phòng hóa
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Material, substance, stuff, sum and substance: Someyellowish matter oozed out of the wound. It is a question ofmind over matter. 2 situation, issue, question, affair,business, subject, topic, condition, thing, fact, concern;occurrence, episode, incident, event, occasion, proceeding: Itwas a matter of life and death. His loss of face is not a matterthat need involve you. 3 problem, difficulty, trouble,complication, worry, upset, dilemma, quandary, enigma, puzzle:What is the matter?
Content, essentials, pith, context,theme, argument, purport, implication; signification, meaning,meaningfulness, import, importance, significance, moment,weight, consequence: Pay attention to the matter in his speech,not his manner. It is of little matter to me whether you go ornot. 5 amount, sum, quantity, question: It was only a matter ofa few pennies' difference.
Oxford
N. & v.
A physical substance in general, as distinctfrom mind and spirit. b that which has mass and occupies space.2 a particular substance (colouring matter).
(prec. by the;often foll. by with) the thing that is amiss (what is thematter?; there is something the matter with him).
A the substance of a book, speech,etc., as distinct from its manner or form. b Logic theparticular content of a proposition, as distinct from its form.6 a thing or things of a specified kind (printed matter; readingmatter).
An affair or situation being considered, esp. in aspecified way (a serious matter; a matter for concern; thematter of your overdraft).
Physiol. a any substance in ordischarged from the body (faecal matter; grey matter). b pus.9 (foll. by of, for) what is or may be a good reason for(complaint, regret, etc.).
A thing that relates to, depends on, or isdetermined by (a matter of habit; only a matter of time beforethey agree). a matter of course see COURSE. a matter of fact 1what belongs to the sphere of fact as distinct from opinion etc.2 Law the part of a judicial inquiry concerned with the truth ofalleged facts (see also MATTER-OF-FACT). a matter of form amere routine. a matter of law Law the part of a judicialinquiry concerned with the interpretation of the law. a matterof record see RECORD. no matter 1 (foll. by when, how, etc.)regardless of (will do it no matter what the consequences).
It is of no importance. what is the matter with surely there isno objection to. what matter? that need not worry us. [ME f.AF mater(i)e, OF matiere f. L materia timber, substance, subjectof discourse]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ