-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">´leiteks</font>'''/==========/'''<font color="red">´leiteks</font>'''/=====- - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- - ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- =====Nhựa mủ==========Nhựa mủ=====- == Hóa học & vật liệu==== Hóa học & vật liệu==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====giống như latec=====- =====giống như latec=====+ - + ''Giải thích EN'': [[A]] [[similar]] [[synthetic]] [[material]], [[a]] [[colloidal]] [[suspension]] [[of]] [[fine]] [[particles]] [[of]] [[plastic]] [[or]] [[rubberlike]] [[material]] [[in]] [[water]]; [[used]] [[in]] [[paints]], [[adhesives]], [[and]] [[rubber]] [[products]].''Giải thích EN'': [[A]] [[similar]] [[synthetic]] [[material]], [[a]] [[colloidal]] [[suspension]] [[of]] [[fine]] [[particles]] [[of]] [[plastic]] [[or]] [[rubberlike]] [[material]] [[in]] [[water]]; [[used]] [[in]] [[paints]], [[adhesives]], [[and]] [[rubber]] [[products]].- ''Giải thích VN'': Tương tự như vật liệu tổng hợp, sự treo keo của các hạt tinh của nhựa hoặc vật liệu giống cao su trong nước; sử dụng trong sơn, chất dính, và các sản phẩm cao su.''Giải thích VN'': Tương tự như vật liệu tổng hợp, sự treo keo của các hạt tinh của nhựa hoặc vật liệu giống cao su trong nước; sử dụng trong sơn, chất dính, và các sản phẩm cao su.- + =====nhựa mủ (cây)=====- =====nhựa mủ (cây)=====+ - + ''Giải thích EN'': [[A]] [[milky]], [[generally]] [[white]] [[substance]] [[that]] [[is]] [[excreted]] [[by]] [[certain]] [[plants]], [[such]] [[as]] [[the]] [[milkweed]], [[poppy]], [[dandelion]], [[and]] [[guayule]], [[and]] [[especially]] [[by]] [[rubber]] [[trees]]; [[used]] [[in]] [[making]] [[rubber]], gutta-percha, [[balata]], [[and]] [[similar]] [[elastic]] [[materials]]. [[Natural]] [[latex]] [[is]] [[highly]] [[unstable]] [[and]] [[is]] [[preserved]] [[by]] [[the]] [[addition]] [[of]] [[a]] [[small]] [[percentage]] [[of]] [[ammonia]].''Giải thích EN'': [[A]] [[milky]], [[generally]] [[white]] [[substance]] [[that]] [[is]] [[excreted]] [[by]] [[certain]] [[plants]], [[such]] [[as]] [[the]] [[milkweed]], [[poppy]], [[dandelion]], [[and]] [[guayule]], [[and]] [[especially]] [[by]] [[rubber]] [[trees]]; [[used]] [[in]] [[making]] [[rubber]], gutta-percha, [[balata]], [[and]] [[similar]] [[elastic]] [[materials]]. [[Natural]] [[latex]] [[is]] [[highly]] [[unstable]] [[and]] [[is]] [[preserved]] [[by]] [[the]] [[addition]] [[of]] [[a]] [[small]] [[percentage]] [[of]] [[ammonia]].- ''Giải thích VN'': Chất nói chung là có màu trắng, dạng sữa được bài tiết ra bởi loại cây nào đó, ví dụ như giống bông tai, cây anh túc, cây bồ công anh, và cây guagyule, và đặc biệt là bởi cây cao su; dùng trong sản xuất cao su, nhựa két, balata, và các vật liệu đàn hồi tương tự khác. Mủ tự nhiên có độ bền không cao và được bảo quản bằng cách thêm một phần trăm nhỏ amoniac.''Giải thích VN'': Chất nói chung là có màu trắng, dạng sữa được bài tiết ra bởi loại cây nào đó, ví dụ như giống bông tai, cây anh túc, cây bồ công anh, và cây guagyule, và đặc biệt là bởi cây cao su; dùng trong sản xuất cao su, nhựa két, balata, và các vật liệu đàn hồi tương tự khác. Mủ tự nhiên có độ bền không cao và được bảo quản bằng cách thêm một phần trăm nhỏ amoniac.- + =====thuộc mủ, giống như mủ, có chứa mủ=====- =====thuộc mủ, giống như mủ, có chứa mủ=====+ - + ''Giải thích EN'': [[Relating]] [[to]] [[or]] [[containing]] [[this]] [[substance]]. [[Thus]], [[latex]] [[cement]].relating [[to]] [[or]] [[containing]] [[this]] [[substance]]. [[Thus]], [[latex]] [[cement]].''Giải thích EN'': [[Relating]] [[to]] [[or]] [[containing]] [[this]] [[substance]]. [[Thus]], [[latex]] [[cement]].relating [[to]] [[or]] [[containing]] [[this]] [[substance]]. [[Thus]], [[latex]] [[cement]].- ''Giải thích VN'': Có liên quan hoặc chứa nhựa mủ. Giống như vậy, keo gán latex.''Giải thích VN'': Có liên quan hoặc chứa nhựa mủ. Giống như vậy, keo gán latex.- - === Nguồn khác ===- *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=latex latex] : Chlorine Online- == Toán & tin ==== Toán & tin ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====chương trình LaTeX=====- =====chương trình LaTeX=====+ - + ''Giải thích VN'': Là một chương trình soạn văn bản dựa trên TeX, phát triển bởi Leslie Lamport.''Giải thích VN'': Là một chương trình soạn văn bản dựa trên TeX, phát triển bởi Leslie Lamport.- == Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====nhựa cao su=====- =====nhựa cao su=====+ ::[[latex]] [[paint]]::[[latex]] [[paint]]::sơn nhựa cao su::sơn nhựa cao su- =====nhựa cây=====+ =====nhựa cây=====- + =====latec=====- =====latec=====+ ::[[centrifuge]] [[latex]]::[[centrifuge]] [[latex]]::latec ly tâm::latec ly tâmDòng 86: Dòng 58: ::[[synthetic]] [[latex]]::[[synthetic]] [[latex]]::latec tổng hợp::latec tổng hợp- =====mủ cao su=====+ =====mủ cao su=====- + =====mủ cây=====- =====mủ cây=====+ - + - == Oxford==+ - ===N.===+ - + - =====(pl. latexes or latices) 1 a milky fluid of mixedcomposition found in various plants and trees, esp. the rubbertree, and used for commercial purposes.=====+ - =====A synthetic productresembling this. [L, = liquid]=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Hóa học & vật liệu
giống như latec
Giải thích EN: A similar synthetic material, a colloidal suspension of fine particles of plastic or rubberlike material in water; used in paints, adhesives, and rubber products. Giải thích VN: Tương tự như vật liệu tổng hợp, sự treo keo của các hạt tinh của nhựa hoặc vật liệu giống cao su trong nước; sử dụng trong sơn, chất dính, và các sản phẩm cao su.
nhựa mủ (cây)
Giải thích EN: A milky, generally white substance that is excreted by certain plants, such as the milkweed, poppy, dandelion, and guayule, and especially by rubber trees; used in making rubber, gutta-percha, balata, and similar elastic materials. Natural latex is highly unstable and is preserved by the addition of a small percentage of ammonia. Giải thích VN: Chất nói chung là có màu trắng, dạng sữa được bài tiết ra bởi loại cây nào đó, ví dụ như giống bông tai, cây anh túc, cây bồ công anh, và cây guagyule, và đặc biệt là bởi cây cao su; dùng trong sản xuất cao su, nhựa két, balata, và các vật liệu đàn hồi tương tự khác. Mủ tự nhiên có độ bền không cao và được bảo quản bằng cách thêm một phần trăm nhỏ amoniac.
Kỹ thuật chung
latec
- centrifuge latex
- latec ly tâm
- creamed latex
- latec phân lớp
- evaporated latex
- latec cô đặc
- freeze-thaw resistance latex
- latec chịu kết đông-xả đông
- latex backing
- lớp lót latec
- latex backing
- lớp nền latec
- latex cement
- keo latec
- latex composition
- hỗn hợp latec
- latex cream
- kem latec
- latex ingredient
- thành phần latec
- latex paint
- sơn latec
- latex rubber
- cao su latec
- latex silicate coating
- lớp phủ latec silicat
- polychloroprene latex
- latec polyclopren
- preserved latex
- latec được bảo quản
- prevulcanized latex
- latec lưu hóa sơ bộ
- stabilized latex
- latec đã ổn định
- synthetic latex
- latec tổng hợp
mủ cây
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ