• Revision as of 21:03, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác accurateness

    Danh từ

    Sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
    accuracy of fire
    sự bắn chính xác
    high accuracy
    độ chính xác cao
    accuracy of measurement
    độ chính xác của phép đo

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    lệnh dịch thanh tổng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    độ chính xác

    Giải thích VN: Một công bố cho biết một phép đo lường được thực hiện đúng thực đến mức nào, khác với precision - số lượng các số lẻ thập phân mà phép đo lường phải được tính theo đó. Ví dụ quá trình phân tích theo thống kê bằng máy tính cho kết quả là một thiết bị chạy thường xuyên trong 8, 025 giờ không bị hỏng với giới hạn sai số 25 và - 25 giờ. Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision.

    absolute accuracy
    độ chính xác tuyệt đối
    accuracy (oftest)
    độ chính xác (thử nghiệm)
    accuracy control system
    hệ kiểm soát độ chính xác
    accuracy in hole positioning
    độ chính xác định vị lỗ
    accuracy of a balance
    độ chính xác của cân
    accuracy of a solution
    độ chính xác của nghiệm
    accuracy of adjustment
    độ chính xác điều chỉnh
    accuracy of angular measurement
    độ chính xác đo góc
    accuracy of calculation
    độ chính xác trong tính toán
    accuracy of calibration
    độ chính xác hiệu chuẩn
    accuracy of erection
    độ chính xác lắp ráp
    accuracy of forecasting
    độ chính xác dự báo
    accuracy of indexing
    độ chính xác chia độ
    accuracy of indexing
    độ chính xác lập chỉ số
    accuracy of indication
    độ chính xác chỉ thị
    accuracy of map
    độ chính xác bản đồ
    accuracy of measurement
    độ chính xác của phép đo
    accuracy of measurement
    độ chính xác đo
    accuracy of measuring
    độ chính xác đo
    accuracy of measuring
    độ chính xác trong đo lường
    accuracy of observation
    độ chính xác quan trắc
    accuracy of reading
    độ chính xác của bản đọc
    accuracy of reading
    độ chính xác của số đọc
    accuracy of reading
    độ chính xác đọc số
    accuracy of reading
    độ chính xác khi đọc
    accuracy of the mean
    độ chính xác của số trung bình
    accuracy test
    thử độ chính xác
    adequate accuracy
    độ chính xác (cần thiết, đòi hỏi, thích hợp)
    attainable accuracy
    độ chính xác đạt được
    available accuracy
    độ chính xác có sẵn
    check on accuracy
    kiểm tra độ chính xác
    class of accuracy
    cấp độ chính xác
    coefficient (ofaccuracy)
    hệ số độ chính xác
    control accuracy
    độ chính xác điều khiển
    control accuracy
    độ chính xác kiểm tra
    degree of accuracy
    mức độ chính xác
    dynamic accuracy
    độ chính xác động học
    eight-bit accuracy
    độ chính xác tám bit
    first order accuracy
    độ chính xác cao
    first order accuracy
    độ chính xác cấp I
    first-order accuracy
    độ chính xác cấp một
    first-order accuracy
    độ chính xác hạng cao
    geodetic accuracy
    độ chính xác trắc địa
    geometrical accuracy
    độ chính xác hình học
    given accuracy
    độ chính xác đã cho
    graphical accuracy
    độ chính xác đồ thị
    high accuracy
    độ chính xác cao
    High Accuracy Cryogenic Radiometer (HACR)
    bức xạ kế nhiệt độ thấp độ chính xác cao
    high-accuracy instrument
    dụng cụ đo chính xác
    horizontal position accuracy
    độ chính xác định vị nằm
    indexability accuracy
    độ chính xác chia độ
    limit of accuracy
    giới hạn độ chính xác
    limiting accuracy
    độ chính xác giới hạn
    machine-tool accuracy
    độ chính xác của thiết bị máy móc
    map accuracy
    độ chính xác bản đồ
    mean accuracy
    độ chính xác trung bình
    measurement accuracy
    độ chính xác đo đạc
    overall accuracy
    độ chính xác tổng thể
    permissible accuracy
    độ chính xác cho phép
    pinpoint accuracy
    độ chính xác cao (tuyệt đối)
    playback accuracy
    độ chính xác phát lại
    plotting accuracy
    độ chính xác vẽ
    pointing accuracy
    độ chính xác định hướng
    positional accuracy
    độ chính xác định vị
    rated accuracy
    độ chính xác danh định
    reading accuracy
    độ chính xác khi đọc (dụng cụ đo)
    register accuracy
    đô chính xác sắp cân
    registration accuracy
    độ chính xác chỉnh cân
    relative accuracy
    độ chính xác tương đối
    repeating accuracy
    độ chính xác lặp lại
    resultant accuracy
    độ chính xác tổng hợp
    setting-up accuracy
    độ chính xác điều chỉnh
    static accuracy
    độ chính xác tính trạng
    surface accuracy
    độ chính xác bề mặt
    tracking accuracy
    độ chính xác theo dõi
    tracking accuracy
    độ chính xác theo dõi (vô tuyến vũ trụ)
    vertical accuracy
    độ chính xác độ cao
    độ tin cậy
    mức chính xác

    Giải thích VN: Một công bố cho biết một phép đo lường được thực hiện đúng thực đến mức nào, khác với precision - số lượng các số lẻ thập phân mà phép đo lường phải được tính theo đó. Ví dụ quá trình phân tích theo thống kê bằng máy tính cho kết quả là một thiết bị chạy thường xuyên trong 8, 025 giờ không bị hỏng với giới hạn sai số 25 và - 25 giờ. Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision.

    control accuracy
    mức chính xác điều khiển
    sự chính xác

    Giải thích VN: Sự đúng, cái đích thực, độ chính xác.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tính chính xác

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Exactness, correctness, Loosely precision, preciseness: Thetranslation from the Greek has been accomplished with greataccuracy. Rifling the inside of the barrel of a firearmincreases its accuracy.

    Oxford

    N.

    Exactness or precision, esp. arising from careful effort.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X