• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Nhựa mủ===== == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====giống nh...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">´leiteks</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    02:08, ngày 26 tháng 5 năm 2008

    /´leiteks/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhựa mủ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    giống như latec

    Giải thích EN: A similar synthetic material, a colloidal suspension of fine particles of plastic or rubberlike material in water; used in paints, adhesives, and rubber products.

    Giải thích VN: Tương tự như vật liệu tổng hợp, sự treo keo của các hạt tinh của nhựa hoặc vật liệu giống cao su trong nước; sử dụng trong sơn, chất dính, và các sản phẩm cao su.

    nhựa mủ (cây)

    Giải thích EN: A milky, generally white substance that is excreted by certain plants, such as the milkweed, poppy, dandelion, and guayule, and especially by rubber trees; used in making rubber, gutta-percha, balata, and similar elastic materials. Natural latex is highly unstable and is preserved by the addition of a small percentage of ammonia.

    Giải thích VN: Chất nói chung là có màu trắng, dạng sữa được bài tiết ra bởi loại cây nào đó, ví dụ như giống bông tai, cây anh túc, cây bồ công anh, và cây guagyule, và đặc biệt là bởi cây cao su; dùng trong sản xuất cao su, nhựa két, balata, và các vật liệu đàn hồi tương tự khác. Mủ tự nhiên có độ bền không cao và được bảo quản bằng cách thêm một phần trăm nhỏ amoniac.

    thuộc mủ, giống như mủ, có chứa mủ

    Giải thích EN: Relating to or containing this substance. Thus, latex cement.relating to or containing this substance. Thus, latex cement.

    Giải thích VN: Có liên quan hoặc chứa nhựa mủ. Giống như vậy, keo gán latex.

    Nguồn khác

    • latex : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chương trình LaTeX

    Giải thích VN: Là một chương trình soạn văn bản dựa trên TeX, phát triển bởi Leslie Lamport.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhựa cao su
    latex paint
    sơn nhựa cao su
    nhựa cây
    latec
    centrifuge latex
    latec ly tâm
    creamed latex
    latec phân lớp
    evaporated latex
    latec cô đặc
    freeze-thaw resistance latex
    latec chịu kết đông-xả đông
    latex backing
    lớp lót latec
    latex backing
    lớp nền latec
    latex cement
    keo latec
    latex composition
    hỗn hợp latec
    latex cream
    kem latec
    latex ingredient
    thành phần latec
    latex paint
    sơn latec
    latex rubber
    cao su latec
    latex silicate coating
    lớp phủ latec silicat
    polychloroprene latex
    latec polyclopren
    preserved latex
    latec được bảo quản
    prevulcanized latex
    latec lưu hóa sơ bộ
    stabilized latex
    latec đã ổn định
    synthetic latex
    latec tổng hợp
    mủ cao su
    mủ cây

    Oxford

    N.

    (pl. latexes or latices) 1 a milky fluid of mixedcomposition found in various plants and trees, esp. the rubbertree, and used for commercial purposes.
    A synthetic productresembling this. [L, = liquid]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X