-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
stabilization
Giải thích VN: Một quy trình làm ổn định, sử dụng trong các trường hợp: lọc dầu, loại bỏ khí hòa tan từ hydrocarbons lỏng bằng cách chiết phân đoạn, do đó giảm áp lực bay [[hơi. ]]
Giải thích EN: The process of making or becoming stable; specific uses include:a petroleum-refinery process that removes dissolved gases from liquid hydrocarbons by fractional distillation, thereby reducing the vapor pressure.
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
stability
Giải thích VN: Trạng thái ổn định, cân bằng, sử dụng trong những trường hợp sau: đặc tính riêng của một hệ thống tạo ra tín hiệu đầu ra cho tín hiệu đầu [[vào.. ]]
Giải thích EN: The fact of being stable; steadiness, balance, consistency, and so on; specific uses include: the property of a system that results in a bounded output signal for any bounded input signal..
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
stabilization
- sự ổn định bằng tia hồng ngoại
- infra-red stabilization
- sự ổn định bia
- beer stabilization
- sự ổn định cặn
- cloud stabilization
- sự ổn định giá cả (ngoại hối)
- price stabilization
- sự ổn định giá cả, vật giá
- stabilization of price
- sự ổn định hóa tiền tệ
- stabilization of (the) currency
- sự ổn định hóa tiền tệ
- stabilization of currency
- sự ổn định nhiệt
- heat stabilization
- sự ổn định tiền tệ
- currency stabilization
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ