-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
buffer
Giải thích VN: Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác [[định). ]]
- chế độ vùng đệm đơn
- single buffer mode
- khối điều khiển vùng đệm
- PBCB (bufferpool control block)
- sự cấp phát vùng đệm tĩnh
- static buffer allocation
- thư mục vùng đệm
- BPDTY (bufferpool directory)
- thư mục vùng đệm
- buffer pool directory
- vùng đệm âm thanh
- sound buffer
- vùng đệm ảnh hệ thống
- system image buffer
- vùng đệm chính
- frame buffer
- vùng đệm dữ liệu
- data buffer
- vùng đệm in
- print buffer
- vùng đệm khung
- frame buffer
- vùng đệm kiểu ngăn xếp
- stack buffer
- vùng đệm ngoại vi
- peripheral buffer
- vùng đệm nhập/xuất
- input/output buffer
- vùng đệm ra/vào
- input/output buffer
- vùng đệm văn bản
- text buffer
- vùng đệm video
- video buffer
- vùng đệm xuất
- output buffer
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ