-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Giới từ=== =====(viết tắt) w với, cùng, cùng với với sự hiện diện, cùng với sự hiện diện=====...)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">wi</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==17:11, ngày 26 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Giới từ
Mặc dầu
- with all his weaknesses I like him
- mặc dầu tất cả những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta
Oxford
Prep.
Association or company(lives with his mother; works with Shell; lamb with mint sauce).3 cause or origin (shiver with fear; in bed with measles).
Circumstances; accompanying conditions (sleep withthe window open; a holiday with all expenses paid).
Manneradopted or displayed (behaved with dignity; spoke withvehemence; handle with care; won with ease).
Addition or supply; possession of as amaterial, attribute, circumstance, etc. (fill it with water;threaten with dismissal; decorate with holly).
Reference orregard (be patient with them; how are things with you?; what doyou want with me?; there's nothing wrong with expressing one'sopinion).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ