-
(Khác biệt giữa các bản)(→công trình)(→quy hoạch)
Dòng 151: Dòng 151: ::phương án cải cách tiền tệ::phương án cải cách tiền tệ=====quy hoạch==========quy hoạch=====- ::[[law]] [[out]] [[of]] [[a]] [[project]]- ::quy hoạch của dự án- ::[[law]] [[out]] [[of]] [[a]] [[project]]- ::quy hoạch tổng thể dự án công trình::[[layout]] [[of]] [[project]]::[[layout]] [[of]] [[project]]::quy hoạch dự án::quy hoạch dự án01:08, ngày 3 tháng 1 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Đề án, dự án; kế hoạch
- a new project for the development of agriculture
- một bản dự án mới về phát triển nông nghiệp
- a housing development project
- một đề án phát triển nhà
Ngoại động từ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
công trình
- budget (forconstruction project)
- tổng chi phí xây dựng công trình
- completed project
- công trình đã hoàn thành
- complex project
- công trình toàn bộ
- complex project
- công trình tổng thể
- project in state of completion
- công trình đầu mối
- project management
- quản lý công trình
- project survey
- sự đo vẽ công trình
- project under construction
- công trình đang thi công
- project under design
- công trình đang thiết kế
- project window
- cửa sổ công trình
- single-project flow line
- dây truyền (theo) công trình
- water conservancy project
- công trình thủy lợi
dự án
Giải thích EN: A planned undertaking in a research or development field that is geared toward the accomplishment of a singular goal, such as the production of an item or the solution to a problem.
Giải thích VN: Là công việc đã được lên kế hoạch trong lĩnh vực nghiên cứu hoặc lĩnh vực phát triển hướng tới việc hoàn thành một mục tiêu đặc biệt , chẳng hạn như sản xuất một mặt hàng nào đó hoặc giải pháp cho một vấn đề nào đó.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
hạng mục công trình
- investment project
- hạng mục (công trình) đầu tư
- project budget
- ngân sách hạng mục công trình
- project expenditure
- chi tiêu cho hạng mục công trình
- turnkey project
- hạng mục công trình "mở khóa"
- umbrella project
- hạng mục công trình tổng hợp
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Proposal, plan, scheme, design, layout: The project forhousing low-income families had to be modified to allow for carparking. 2 activity, enterprise, programme, undertaking,venture, assignment, commitment, obligation, contract,engagement; occupation, job, work: What project will you moveon to when you complete this one?
Plan, scheme, prepare, devise, conjure up, concoct,think up, contemplate, contrive, invent, work up or out,propose, present, outline, design, draft, draw up, delineate,describe, put forth or forward, Colloq cook up: In his theory,he projects a quite different causal relationship.
Cast,hurl, fling, throw, toss, launch, propel, discharge; shoot,transmit; Colloq chuck, lob: A body projected into space willkeep on travelling unless it strikes something. This deviceprojects stereoscopic pictures on a screen. 5 jut out, stickout, protrude, stand out, bulge (out), extend (out), poke out,beetle (out), overhang: The cornice projects a full six feetover the street.
Oxford
N. & v.
Tr.extrapolate (results etc.) to a future time; forecast (I projectthat we shall produce two million next year).
Tr. cause(light, shadow, images, etc.) to fall on a surface, screen, etc.6 tr. cause (a sound, esp. the voice) to be heard at a distance.7 tr. (often refl. or absol.) express or promote (oneself or apositive image) forcefully or effectively.
Tr. Geom. a drawstraight lines from a centre or parallel lines through everypoint of (a given figure) to produce a corresponding figure on asurface or a line by intersecting it. b draw (such lines). cproduce (such a corresponding figure).
Tr. Psychol. a (also absol.)attribute (an emotion etc.) to an external object or person,esp. unconsciously. b (refl.) project (oneself) into another'sfeelings, the future, etc. [ME f. L projectum neut. past part.of projicere (as PRO-(1), jacere throw)]
tác giả
Thanhnguye, PigPoker, Nguyen Tuan Huy, Admin, dzunglt, Đặng Bảo Lâm, Nothingtolose, Khách, Mai, HR, Trang
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ