-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 46: Dòng 46: ::anh ta nói, viết, hiểu và đọc được tiếng Anh, và làm tất cả những cái đó rất dễ dàng::anh ta nói, viết, hiểu và đọc được tiếng Anh, và làm tất cả những cái đó rất dễ dàng- ==Chuyên ngành==- {|align="right"- | __TOC__- |}- === Oxford===- =====Adj. & pron.=====- =====Interrog.adj. asking for choice from a definiteset of alternatives (which John do you mean?; say which book youprefer; which way shall we go?).=====- =====Rel.adj. being the one justreferred to; and this or these (ten years, during which timethey admitted nothing; a word of advice, which action is withinyour power, will set things straight).=====+ ==Các từ liên quan==- + ===Từ đồng nghĩa===- =====Interrog.pron.=====+ =====noun=====- + :[[one]] , [[that]] , [[what]] , [[whatever]] , [[who]]- =====Which person or persons (which of you is responsible?).=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]- + - =====Whichthing or things (say which you prefer).=====+ - + - =====Rel.pron. (poss. ofwhich,whose) 1 which thing or things,usu. introducing a clausenot essential for identification (cf. THAT pron.=====+ - + - =====) (thehouse,which is empty,has been damaged).=====+ - + - =====Used in place ofthat after in or that (there is the house in which I was born;that which you have just seen).=====+ - + - == Tham khảo chung ==+ - + - *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=which which]: Corporateinformation+ - Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]+ 04:28, ngày 2 tháng 2 năm 2009
Thông dụng
Đại từ quan hệ
Cái mà, mà
- the book which is on the table is mine
- quyển sách ở trên bàn là của tôi
- the book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting
- quyển sách mà anh ta đang nói tới là một quyển rất lý thú
- the work to which she devoted all her time...
- công việc mà cô ta đã dành hết cả thời gian vào đó...
- the table one leg of which is broken...
- cái bàn mà một chân đã gãy...
Điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đó
- he was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid
- nó bị ngã khi còn nhỏ, điều đó đã làm cho nó thành tàn tật suốt đời
- if he comes, which is not likely, I'll tell him at once
- nếu nó tới, điều mà không có gì là chắc chắn, tôi sẽ bảo nó ngay
- he can speak, write, understand and read English, and all which with great ease
- anh ta nói, viết, hiểu và đọc được tiếng Anh, và làm tất cả những cái đó rất dễ dàng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ